βαθμολογία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ βαθμολογία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βαθμολογία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ βαθμολογία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là số điểm, điểm, ghi, nốt nhạc, xếp loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ βαθμολογία
số điểm(score) |
điểm(grade) |
ghi(score) |
nốt nhạc
|
xếp loại
|
Xem thêm ví dụ
Και εκείνοι που είχαν υψηλή βαθμολογία στην κλίμακα του τεστ ESP είχαν την τάση όχι μόνο να βλέπουν περισσότερα πρότυπα στις εικόνες χαμηλής ανάλυσης, αλλά και εσφαλμένα πρότυπα. Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai. |
Διήρκεσε από το 2007 μέχρι το 2010 και κατείχε υψηλή βαθμολογία θέασης κερδίζοντας έτσι τέσσερα βραβεία Martín Fierro για το καλύτερο Πρόγραμμα για ανήλικους. Sê-ri kéo dài từ năm 2007 đến 2008 và giữ tỷ lệ người xem cao, khiếm bộ phim đoạt bốn giả Martín Fierro cho Chương trình vị thành niên xuất sắc nhất. |
Προς όλους τους ιεραποστόλους, παλαιούς και τωρινούς: Πρεσβύτεροι και αδελφές, απλώς δεν μπορείτε να επιστρέψετε από την ιεραποστολή σας, να επιστρέψετε πλήρως στη Βαβυλώνα και να δαπανάτε ατελείωτες ώρες αποκτώντας άσκοπη βαθμολογία σε βιντεοπαιχνίδια χωρίς νόημα, χωρίς να πέσετε σε βαθύ πνευματικό ύπνο. Cùng tất cả những người truyền giáo trước đây và bây giờ: Thưa các anh cả và các chị truyền giáo, các anh chị em không thể trở lại từ công việc truyền giáo của mình, rồi hoàn toàn trở lại với đường lối của thế gian, và dành vô số thời giờ ghi điểm một cách vô nghĩa trên các trò chơi video vô ích và làm suy yếu phần thuộc linh. |
Όταν τις παρέδιδαν, υπολόγιζα τη βαθμολογία. Sau khi thu bài, tôi chấm điểm. |
Που είναι ένας βαθμός βελτίωσης που θα φαινόταν καλός στην βαθμολογία σας, σωστά; Đây là mức độ cải tiến mà sẽ làm cho bảng báo cáo của bạn trông tốt hơn. |
Η υψηλότερη βαθμολογία, κερδίζει. Ai nhiều điểm thắng. |
Σκεφτείτε τα λοιπόν σαν τα πρωτοκλασάτα πανεπιστήμια της Αφρικής αλλά αντί να γίνεσαι δεκτός με τη βαθμολογία σου σε εξετάσεις SAT ή εξαιτίας των χρημάτων που έχεις εσύ ή η οικογένειά σου, το κύριο κριτήριο εισαγωγής σου στο πανεπιστήμιο θα είναι το δυναμικό που έχεις για να μεταμορφώσεις την Αφρική; Hãy nghĩ về điều này như Ivy League của châu Phi nhưng thay vì được thừa nhận bởi điểm SAT hay vì bao nhiêu tiền bạn có hay gia đình bạn đến từ đâu, tiêu chí chính để học ở trường đại học này sẽ là khả năng của bạn trong việc làm thay đổi châu Phi. |
Αν, παρόλα αυτά, μου δίνατε την ευκαιρία να σας χωρίσω σε σύνολα καφέ. ίσως τρία ή τέσσερα διαφορετικά σύνολα καφέ, και έφτιαχνα καφέ για κάθε ένα από αυτά τα διαφορετικά σύνολα μόνο, τότε η βαθμολογία σας θα πήγαινε από το 60 στο 75 ή 78. Tuy nhiên, nếu các bạn cho phép tôi chia các bạn vào các nhóm cà phê khác nhau, thì có thể có 3 hoặc 4 nhóm, vàtôi sẽ pha cà phê cho riêng mỗi nhóm, thì điểm số của các bạn có thể sẽ tăng từ 60 lên 75 hoặc 78. |
Αποφάσισαν ότι δεν θα έπρεπε να τον κρατάνε επ ́ αόριστον επειδή η βαθμολογία του είναι καλή, βάσει μιας λίστας αναφοράς που μπορεί να σημαίνει ότι έχει περισσότερες πιθανότητες υποτροπής από το μέσο όρο. Họ cho rằng anh ta không nên bị giam cả đời bởi vì anh ta đã đạt điểm cao trên bản danh sách điểu mà có thể cho thấy anh ta có cơ hội tái phạm lớn hơn trung bình. |
Στην προπόνηση, ο τερματοφύλακας της Ζενίτ, Γιούρι Λοντίγκιν, έδωσε υψηλή βαθμολογία στις ικανότητες του Ζαχάρ και μοιράστηκε τα μυστικά του τέρματος μαζί του. Trong quá trình huấn luyện, thủ môn Yury Lodygin của Zenit FC đánh giá cao khả năng của Zakhar và chia sẻ bí mật về thủ môn với anh ta. |
Η εκπαίδευσή σας θα γίνεται χώρια από όσους γεννήθηκαν στη Γενναιότητα, αλλά η βαθμολογία σας θα είναι κοινή. Các bạn sẽ được huấn luyện riêng biệt với những thành viên gốc Dauntless, nhưng các bạn sẽ được xếp thứ hạng cùng nhau. |
Αποφάσισαν ότι δεν θα έπρεπε να τον κρατάνε επ' αόριστον επειδή η βαθμολογία του είναι καλή, βάσει μιας λίστας αναφοράς που μπορεί να σημαίνει ότι έχει περισσότερες πιθανότητες υποτροπής από το μέσο όρο. Họ cho rằng anh ta không nên bị giam cả đời bởi vì anh ta đã đạt điểm cao trên bản danh sách điểu mà có thể cho thấy anh ta có cơ hội tái phạm lớn hơn trung bình. |
ΛΠ: Το σπουδαίο σ' αυτό είναι αυτό, προφανώς, αυτά είναι παλιά παιχνίδια, αλλά το σύστημα βλέπει ό,τι βλέπετε, τα πίξελ και έχει τους ελέγχους και έχει τη βαθμολογία, και έμαθε να παίζει όλα αυτά τα παιχνίδια, το ίδιο πρόγραμμα. LP: Điều kì diệu là ở đây, ý tôi, chúng là những game cũ, nhưng hệ thống chỉ thấy cái bạn thấy, những điểm ảnh, máy kiểm soát và cho điểm nó đã học để chơi tất cả các game này, với cùng một phần mềm. |
Οι βαθμολογία ανέβηκε στο 50% ίδιο με το ποσοστό που πετυχαίνουν τα πολυτελή σχολεία του Νέου Δελχί με εκπαιδευμένους καθηγητές βιοτεχνολογίας. Điểm số của chúng tăng lên 50 cũng là kết quả những trường tốt ở New Delhi, với giáo viên dạy sinh học giỏi, nhận được. |
Το IGN έδωσε βαθμολογία 8,5 από 10, επαινώντας σχεδόν κάθε στοιχείο του παιχνιδιού. IGN đưa ra số điểm là 8,5 trên 10, đề cao hầu hết các yếu tố của trò chơi. |
Δοκιμάστηκε σε μικρές μόνο τάξεις, και εκεί φάνηκε, για παράδειγμα, ότι αυτές οι βαθμολογίες που υποβλήθηκαν απ ́ τους φοιτητές στον άξονα Υ έχουν μεγάλη συχέτιση με τη βαθμολογία που υποβλήθηκε απ ́ τους καθηγητές στον άξονα Χ. Nó chỉ mới được thử nghiệm ở các lớp nhỏ nhưng đã cho thấy, ví dụ, điểm số chấm bởi các học sinh này trên trục y thật ra rất liên quan với điểm chấm của giáo viên trên trục x. |
Οι άνθρωποι με χαμηλή βαθμολογία λατρεύουν πράγματα που είναι οικεία, ασφαλή και αξιόπιστα. Những người ít cởi mở thích những điều quen thuộc, an toàn và chắc chắn. |
Αυτό που κατέληξε να συμβαίνει τις τελευταίες δεκαετίες είναι αυτού του είδους η κάλυψη που υπάρχει ως αρχηγός κράτους ή ως μια μεγάλη διασημότητα, εφαρμόζεται σήμερα σε σας κάθε μέρα από όλους αυτούς τους ανθρώπους που γράφουν στο Tweet, σε μπλογκ, σας ακολουθούν, παρακολουθούν την υποληπτική σας βαθμολογία και τι κάνετε στον εαυτό σας. Những gì đã ngừng xảy ra trong vài thập kỷ qua là thứ thông tin mà bạn nhận, như thể một người đứng đầu nhà nước hoặc như là một người tiếng tăm lừng lẫy bây giờ được áp dụng với bạn mỗi ngày, bởi tất cả những người đang Tweet, viết blog (nhật ký cá nhân điện tử), theo dõi bạn, xem điểm tích luỹ của bạn và những gì bạn đang làm cho chính mình. |
Η μέση βαθμολογία όταν το έκανα με υπολογιστές και ομάδες ήταν 76%. Điểm trung bình khi tôi kiểm tra với máy tính là 76% |
Είδα τη βαθμολογία σου, Τζαξ. Nghe này, tôi đã xem điểm của cậu, Jax. |
Μετά την εκπαίδευση, η βαθμολογία θα καθορίσει τί δουλειά θα σας ανατεθεί. Sau quá trình nhập môn, thứ hạng sẽ quyết định công việc sau này của các bạn. |
Η τελική σας βαθμολογία είναι: % #. Χρειάζεστε εξάσκηση Điểm chung cuộc: % # Tôi nghĩ bạn cần luyện tập thêm nữa |
Στην κορυφή, βλέπετε τη Βαθμολογία Νέας Εγκληματικής Δραστηριότητας, με το έξι φυσικά να είναι το υψηλότερο, και μετά, στη μέση, βλέπετε «Αυξημένος κίνδυνος βίας». Trên cùng, bạn thấy tỷ lệ phạm tội mới, thang sáu là cao nhất, và ở giữa bạn thấy "mức độ bạo lực nâng cao." |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βαθμολογία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.