vapid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vapid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vapid trong Tiếng Anh.
Từ vapid trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhạt, nhạt nhẽo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vapid
nhạtadjective The more vapid the conversation, the more I enjoy it. Cuộc đối thoại càng nhạt nhẽo thì tôi càng thấy thích. |
nhạt nhẽoadjective The more vapid the conversation, the more I enjoy it. Cuộc đối thoại càng nhạt nhẽo thì tôi càng thấy thích. |
Xem thêm ví dụ
The more vapid the conversation, the more I enjoy it. Cuộc đối thoại càng nhạt nhẽo thì tôi càng thấy thích. |
There must be a moisturiser or an eye shadow somewhere that needs your vapid mush to flog it. Chắc phải có loại kem dưỡng ẩm hay kẻ mắt gì đó... cần đến vẻ lãng mạn nhạt nhẽo của em để bán được hàng. |
Freedom du Lac of The Washington Post said that even though Gaga turns somewhat serious while disapprovingly singing "Paparazzi", the song comes across as flat and faceless as well as vapid. Freedom du Lac của nhật báo The Washington Post đã nhận xét rằng dù Gaga đã trở nên khá đàng hoàng trong khi ngân ca "Paparazzi" như đang phản đối một điều gì đó, nhưng bài hát lại thành ra không được truyền cảm, không có cá tính và nhạt nhẽo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vapid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vapid
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.