valuation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ valuation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valuation trong Tiếng Anh.
Từ valuation trong Tiếng Anh có các nghĩa là giá, giá trị, mêtric hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ valuation
giánoun These type of companies are often best suited for this type of valuation method . Những công ty như vậy thường thích hợp nhất với loại phương pháp định giá này . |
giá trịnoun They have a total valuation of $ 3.5 million. Tổng giá trị của chúng là $ 3,5 triệu đô. |
mêtric hoánoun |
Xem thêm ví dụ
Your valuations are no longer believable. Các đánh giá của ông không còn đáng tin cậy. |
The calculation of customer valuation helps a company decide how much of its resources can be profitably spent on a particular customer. Việc tính toán định giá của khách hàng giúp một công ty quyết định có bao nhiêu nguồn lực của nó có thể được chi tiêu một cách có lợi cho một khách hàng cụ thể. |
Thus, for example, in conducting an audit, an accountant is likely to learn about a range of needs for tax services, for valuation services and others. Do đó, ví dụ, khi tiến hành kiểm toán, một kế toán viên có khả năng tìm hiểu về một loạt các nhu cầu về dịch vụ thuế, cho các dịch vụ định giá và các dịch vụ khác. |
If the market price of a good drops below the purchase price, the lower of cost or market method of valuation is recommended. Nếu giá thị trường của một hàng hóa giảm xuống dưới giá mua, thì chi phí thấp hơn hoặc phương pháp định giá thị trường được khuyến nghị. |
When analyzing companies , investors can easily get caught up in details such as performance figures , stock ratios and valuation tools while forgetting a more basic question : how does the company actually make money ? Khi phân tích các công ty , nhà đầu tư có thể dễ dàng bị cuốn vào những chi tiết như số liệu về kết quả kinh doanh , các tỷ lệ cổ phiếu và những công cụ định giá mà quên đi mất cái vấn đề cơ bản hơn nhiều : công ty đó trên thực tế kiếm tiền như thế nào ? |
The most commonly used inventory valuation methods under a perpetual system are: first-in first-out (FIFO) last-in first-out (LIFO) highest in, first out (HIFO) average cost or weighted average cost . Các phương pháp định giá hàng tồn kho được sử dụng phổ biến nhất trong một hệ thống liên tục là: nhập trước xuất trước (FIFO) nhập sau xuất trước (LIFO) cao nhất nhập vào, xuất trước (HIFO) chi phí trung bình hoặc chi phí bình quân gia quyền . |
The valuation function (valuation of assets and calculation of NAV) has to be performed either by the AIFM itself or by an external company that will act under the responsibility of the AIFM and that is subject to a mandatory professional registration recognized by law. Chức năng định giá (định giá tài sản và tính toán tài sản) phải được thực hiện bởi chính AIFM hoặc bởi một công ty bên ngoài sẽ chịu trách nhiệm của AIFM và phải tuân thủ đăng ký chuyên môn bắt buộc được pháp luật công nhận. |
He describes his investment strategy as being based on "intensive research into stocks" looking for fundamental and large market failures in valuation, typically based on underestimated or previously unreported failings in the business or market of a stock. Trong kinh doanh, ông phát triển một chiến lược đầu tư dựa trên các nghiên cứu chuyên sâu vào cổ phiếu (theo tháng), tìm kiếm cơ bản và thất bại của thị trường lớn trong định giá: thường là các sự thiếu sót dưới ước tính hoặc không có ghi nhận trước đó trong kinh doanh hoặc thị trường của một cổ phiếu. |
In terms of accounting policies , firms using the last-in , first-out ( LIFO ) inventory cost valuation are more closely matching costs and prices in an inflationary environment . Về mặt chính sách kế toán , các doanh nghiệp sử dụng phương pháp tính giá hàng tồn kho nhập sau xuất trước ( LIFO ) thì trong hoàn cảnh lạm phát , chi phí và giá cả gần khớp với nhau nhiều hơn . |
A top U.S. Treasury Department official says trade relations with China are seeing significant progress , but adds that the United States continues to push Beijing on issues such as the valuation of the Chinese currency and market access . Một viên chức hàng đầu của Bộ Tài chính nói quan hệ mậu dịch với Trung Quốc đang chứng kiến một sự thay đổi đáng kể nhưng cũng nói thêm rằng Mỹ tiếp tục tạo sức ép lên Bắc Kinh về những vần đề như giá trị của đồng tiền Trung Quốc và vấn đề tiếp cận thị trường . |
Managers employing such a strategy capitalize on valuation inconsistencies in the market before or after such events, and take a position based on the predicted movement of the security or securities in question. Các nhà quản lý khai thác chiến lược như vậy tận dụng sự thiếu nhất quán định giá trên thị trường trước hoặc sau các sự kiện như vậy, và nắm một vị thế dựa trên sự chuyển động dự đoán của chứng khoán hoặc các chứng khoán đang xem xét. |
Tangible common equity is calculated as total book value minus intangible assets, goodwill, and preferred equity, and can thus be considered the most conservative valuation of a company and the best approximation of its value should it be forced to liquidate. Vốn chủ sở hữu chung hữu hình được tính bằng tổng giá trị sổ sách trừ đi tài sản vô hình, thiện chí và vốn chủ sở hữu, và do đó có thể được coi là định giá bảo thủ nhất của một công ty và giá trị xấp xỉ tốt nhất của nó nên bị buộc phải thanh lý. |
Unless otherwise provided for in the issuing document, the valuation of the assets must be based on fair value, determined in accordance with the procedures laid down in the management regulations (FCP) or articles of incorporation (SICAV-SICAF). Trừ khi có quy định khác trong tài liệu phát hành, việc định giá tài sản phải dựa trên giá trị hợp lý, được xác định theo các thủ tục được quy định trong các quy định quản lý (FCP) hoặc các điều khoản hợp nhất (SICAV-SICAF). |
In 2015, Forbes named Holmes the youngest and wealthiest self-made female billionaire in America on the basis of a $9 billion valuation of Theranos. Trong năm 2015, Forbes bình chọn Holmes là tỷ phú nữ tự lập trẻ nhất thế giới (lúc 31 tuổi) vì Theranos trị giá $ 9 tỷ. |
This somewhat arbitrary 'valuation' of WIP combined with the allocation of overheads to it has led to some unintended and undesirable results. Việc 'định giá' WIP có phần tùy tiện này kết hợp với việc phân bổ chi phí cho nó đã dẫn đến một số kết quả không mong muốn và ngoài dự kiến. |
On 17 November 1951, the J. Lyons company began weekly operation of a bakery valuations job on the LEO (Lyons Electronic Office). Vào tháng 11 năm 1951, công ty J. Lyons bắt đầu thực hiện công việc đánh giá bánh mì trên LEO (Lyons Electronic Office - Văn phòng Điện tử Lyons). |
Single-tranche CDOs The flexibility of credit default swaps is used to construct Single Tranche CDOs (bespoke tranche CDOs) where the entire CDO is structured specifically for a single or small group of investors, and the remaining tranches are never sold but held by the dealer based on valuations from internal models. Các CDO đơn phân ngạch Sự linh hoạt của các hoán đổi rủi ro tín dụng được sử dụng để xây dựng các CDO đơn phân ngạch (CDO đặt trước), khi toàn bộ CDO được cấu trúc đặc biệt cho một nhóm duy nhất hay nhóm nhỏ các nhà đầu tư, và các phân ngạch còn lại sẽ không bao giờ được bán ra mà được nắm giữ bởi các đại lý dựa trên các định giá từ các mô hình nội bộ. |
The most common services provided by a broker to a client are: Assist client in establishing a MPSP Value—Most Probable Selling Price Valuation; the techniques used by individual brokers can vary greatly in this process. Các dịch vụ phổ biến nhất được cung cấp bởi một nhà môi giới cho khách hàng là: Hỗ trợ khách hàng trong việc thiết lập Giá trị MPSP Giá trị định giá bán có thể xảy ra nhất; các kỹ thuật được sử dụng bởi các nhà môi giới riêng lẻ có thể khác nhau rất nhiều trong quá trình này. |
Venture capitalists also are expected to nurture the companies in which they invest, in order to increase the likelihood of reaching an IPO stage when valuations are favourable. Các nhà tư bản mạo hiểm cũng được dự kiến sẽ nuôi dưỡng các công ty mà họ đầu tư, để tăng khả năng đạt được một giai đoạn IPO khi các định giá là thuận lợi. |
Valuation is just what you think it is, you know? Định giá ở đây đúng theo nghĩa đen nhé? |
It means the whole thing will take a little longer. We can widen the scope of the valuation. Chắc chắn, thời gian dài hơn, nhưng nó không vượt quá ngân sách. |
This needs to be valued in the accounts, but the valuation is a management decision since there is no market for the partially finished product. Điều này cần được định giá trong các tài khoản, nhưng việc định giá là một quyết định quản lý vì không có thị trường cho sản phẩm hoàn thành một phần. |
A variation of book value, tangible common equity, has recently come into use by the US Federal Government in the valuation of troubled banks. Một biến thể của giá trị sổ sách, vốn chủ sở hữu chung hữu hình, gần đây đã được Chính phủ Liên bang Hoa Kỳ sử dụng để định giá các ngân hàng gặp khó khăn. |
Often , investors will perform several valuations to create a range of possible values or average all of the valuations into one . Trong nhiều trường hợp , nhà đầu tư sẽ định giá một vài lần nhằm tạo ra một loạt giá trị khả dĩ hoặc lấy giá trị bình quân . |
Two Categories of Valuation Models Hai loại mô hình định giá |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valuation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới valuation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.