увидимся позже trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ увидимся позже trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ увидимся позже trong Tiếng Nga.

Từ увидимся позже trong Tiếng Nga có các nghĩa là gặp lại sau nhé, hẹn gặp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ увидимся позже

gặp lại sau nhé

Phrase

hẹn gặp lại

Phrase

Двадцать два года, а потом: " Увидимся позже! "
22 năm và rồi, " Hẹn gặp lại anh sau ".

Xem thêm ví dụ

Увидимся позже.
Tôi sẽ gặp bà sau.
Увидимся позже.
Gặp sau nhé. Okay.
Увидимся позже.
Chào cưng.
Увидимся позже.
Hẹn gập lại cô sau.
Увидимся позже.
Hẹn gặp cậu sau.
Увидимся позже
Anh, anh gặp em sau
Увидимся позже, ладно?
Ờ, tí nữa gặp em, được không?
Увидимся позже.
Lát nữa gặp lại...
Увидимся позже.
Tạm biệt.
Увидимся позже.
Hẹn gặp lại em.
Увидимся позже.
hẹn gặp lại sau.
Увидимся позже.
Gặp anh sau nhé.
Увидимся позже.
Tôi sẽ gặp anh sau.
Увидимся позже?
Hẹn; ần sau nhé?
Увидимся позже.
Chỉ một lúc nữa thôi.
Увидимся позже.
Tôi sẽ gặp các bạn sau.
Увидимся позже!
Gặp lại sau!
Сестра, увидимся позже!
Chị ơi, gặp lại sau nha!
Увидимся позже?
Em sẽ gặp lại anh sau chứ?
Увидимся позже.
Gặp cậu sau.
Увидимся позже?
Tôi sẽ gặp các cậu sau chứ?
Увидимся позже, ребята.
Gặp lại sau nhé.
Тогда увидимся позже.
Hẹn gặp lại em.
Увидимся позже.
Gặp lại cậu sau.
Увидимся позже.
Gặp sau nhé.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ увидимся позже trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.