управленческий trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ управленческий trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ управленческий trong Tiếng Nga.
Từ управленческий trong Tiếng Nga có các nghĩa là hành chính quản trị, quản lý, quản trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ управленческий
hành chính quản trịadjective |
quản lýverb |
quản trịadjective |
Xem thêm ví dụ
В нём были определены следующие направления: начало превращения КПСС из государственной структуры в реальную политическую партию («Надо решительно отказываться от несвойственных партийным органам управленческих функций»); выдвижение на руководящие посты беспартийных; расширение «внутрипартийной демократии»; изменение функций и роли Советов, они должны были стать «подлинными органами власти на своей территории»; проведение выборов в Советы на альтернативной основе (выборы с 1918 года представляли собой голосование за единственного кандидата на каждое место). Trong đó đã xác định những hướng sau: Bắt đầu chuyển đổi Đảng cộng sản Liên Xô từ cấu trúc quốc gia thành đảng chính trị thật sự («Cần kiên quyết từ chối các chức năng điều hành không đúng với bản chất khỏi các tổ chức đảng»); Cất nhắc những người không phải đảng viên vào các vai trò lãnh đạo; Mở rộng «dân chủ nội bộ»; Thay đổi các chức năng và các vai trò của các Xô viết, chúng cần trở thành «các tổ chức thật sự của chính quyền tại khu vực của mình»; Thực hiện bầu cử trong các Xô Viết trên cơ sở phải chọn một trong các ứng viên khác nhau (các cuộc bầu cử từ năm 1918 là những bầu cử cho một ứng viên duy nhất cho mỗi vị trí). |
Закончив колледж, я переехала в Нью-Йорк, где работала в управленческом консалтинге, получила степень MBA, вышла замуж и родила дочь. Sau tốt nghiệp, tôi chuyển đến New York và làm trong ngành tư vấn quản lý, lấy bằng thạc sĩ, kết hôn và hiện đã có một bé gái. |
Современная человеческая система с ее управленческими структурами будет заменена «новым небом и новой землей» — новым небесным правительством, или Царством Бога, которое будет править новым обществом людей на земле (Откровение 21:1). Điều này sẽ được thay thế bằng “trời mới và đất mới”—chính phủ mới ở trên trời, Nước Đức Chúa Trời, cùng xã hội loài người mới trên đất nằm dưới sự cai trị của chính phủ này.—Khải huyền 21:1. |
А за последние 40 лет, учитывая плохие управленческие решения, такого не было. Với cách quản trị tồi tệ trong quá khứ. suốt 40 năm qua, điều này đã không xảy ra. |
В США предлагались управленческие реформы для восстановления доверия. Ở Mỹ, các chính sách cải cách đã được khuyến nghị để xây dựng lại niềm tin. |
Великая пирамида в Гизе была построена по принципу один камень за раз — всего 2,3 миллиона каменных блоков — невероятная управленческая эффективность. Đại Kim Tự Tháp Giza được xây dựng bởi một loại đá với khoảng hai triệu khối đá, cùng đó là hiệu quả quan liêu đáng kinh ngạc. |
Все, что я прошу, это чтобы ты снял свою управленческую шляпу на 5 минут. Những thứ tôi yêu cầu chỉ là ông bỏ cái mác quản lý đi trong năm phút thôi. |
Российская национальная библиотека разрешила Управленческому центру региональной религиозной организации Свидетелей Иеговы в России снять копию с перевода Макария, чтобы подготовить его к изданию. Thư viện cho phép Tổ Chức Tôn Giáo của Nhân-chứng Giê-hô-va ở Nga có được một bản sao của Kinh-thánh Makarios để họ có thể chuẩn bị cho việc xuất bản. |
Превосходные управленческие инстинкты Джека нечасто сдерживаются милосердием. Bản năng điều hành xuất sắc của Jack không thường hay bị lòng thương hại kìm nén. |
И я подумал, может быть это то, что трансформировало управленческий уровень отстающего миллиарда. Điều này làm tôi suy nghĩ rằng: có lẽ đó là điều làm thay đổi khả năng quản trị ở những nước nghèo. |
Мы должны переосмыслить организационные и управленческие принципы. Chúng ta cần thích ứng tổ chức và thực tiễn quản lý. |
Эту модель впервые успешно применили фонды Силиконовой долины в 1980-х гг. для обширного инвестирования в технологические тенденции, но только в период доминирования, с целью снижения подверженности управленческому и маркетинговому рискам любой частной фирмы или её продукции. Mô hình này đã đi tiên phong của các quỹ thành công tại Silicon Valley qua những năm 1980 để đầu tư vào các xu hướng công nghệ rộng nhưng chỉ trong thời gian uy lực của chúng, và cắt giảm tiếp xúc với các rủi ro quản lý và tiếp thị của bất kỳ hãng hoặc sản phẩm cụ thể nào của nó. |
В управленческом учете, глава восьмая. Trong kế toán quản trị, tôi là chương 8. |
Когда мне было 27, я бросила очень ответственную работу в сфере управленческого консалтинга и заменила её ещё более ответственной — преподаванием. Khi tôi 27 tuổi tôi đã từ bỏ công việc đầy thách thức là tư vấn quản lí để đến với một công việc thậm chí còn gian nan hơn: dạy học. |
25-летняя Йоланта написала в Управленческий центр Свидетелей Иеговы в Польше о том, что́ помогло ей справиться с подавленностью. Trong một lá thư gửi cho văn phòng điều hành của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Ba Lan, Jolanta, 25 tuổi, cho biết cô đã có lúc rất chán nản. |
В 2009 году Nielsen купил фирму The Cambridge Group, осуществлявшую управленческий консалтинг. Trong năm 2009 Nielsen mua lại tập đoàn Cambridge, một công ty tư vấn có trụ sở tại Chicago. |
Охотник за славой гонялся за яркими управленческими инициативами, которые могли бы принести ему известность и деньги. Ngi Săn Đu i Vinh Quang thường theo đuổi những sáng kiến đột phá có thể mang lại cho anh ta tiếng tăm và vận may. |
Как пример этого порога — управленческий уровень Португалии в середине 1980-х. Để thử lấy ví dụ về ngưỡng đó, trình độ quản trị của Bồ Đào Nha vào giữa những năm 1980. |
Для проведения всемирной библейской просветительной деятельности Свидетели организовали управленческие центры в 110 странах. Để tổ chức công việc dạy dỗ Kinh Thánh toàn cầu, các Nhân Chứng đã xây dựng hoặc sở hữu những chi nhánh hành chính trong 110 nước. |
И если это так, – а я уверен, что один из феноменов нашего времени – это глобализация власти, – то отсюда вытекает одна из проблем современности – переход управленческой системы в мировое пространство. và nếu đó là trường hợp hiện nay, như tôi tin là thế thì một trong những hiện tượng của thời đại chúng ta là sức mạnh toàn cầu và nó dẫn theo một trong những thử thách của thời đại chúng ta là mang sự thống trị lên tầng lớp toàn cầu |
Так, в Польше одна женщина-врач позвонила в управленческий центр Свидетелей Иеговы и сказала, что они с коллегами несколько часов обсуждали в больнице вопрос о переливании крови. Chẳng hạn, một bác sĩ ở Ba Lan điện thoại đến văn phòng điều hành của Nhân Chứng Giê-hô-va, nói là bà và các cộng sự ở bệnh viện đã tranh luận hàng giờ về vấn đề tiếp máu. |
Позже в том же году исполнительная ассистентка и лучшая подруга Хьюстон Робин Кроуфорд ушла в отставку из управленческой компании Хьюстон. Cũng vào năm ấy, người bạn thân đồng thời cũng là quản lý lâu năm của Whitney, Robyn Crawford, từ chức khỏi công ty chủ quản của cô. |
Надо показать качества и управленческий стиль, способные повести людей за собой, вдохновить, привить желание быть частью команды. Và bạn phải có uy tín và phong cách quản lí và khả năng lãnh đạo. truyền cảm hứng và tạo động lực cho họ gia nhập nhóm của bạn. |
Все они крещены, а один из них вместе со своей женой служит в Вефиле в Бруклине, управленческом центре Свидетелей Иеговы. Tất cả các cháu nội của chúng tôi đều làm báp têm và một người cùng với vợ hiện đang phục vụ ở nhà Bê-tên tại Brooklyn, là trụ sở trung ương quốc tế của Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Управленческая отчётность полна жалоб на отсутствие ясности. Các báo cáo quản trị đều than vãn rằng thiếu sự minh bạch, các kiểm toán tuân thủ, các phân tích cố vấn. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ управленческий trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.