unsteady trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unsteady trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unsteady trong Tiếng Anh.

Từ unsteady trong Tiếng Anh có các nghĩa là không ổn định, chập choạng, chập chờn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unsteady

không ổn định

adjective

Gnaeus was of an unsteady nature.
Gnaeus là kẻ bản tính không ổn định.

chập choạng

adjective

chập chờn

adjective

Xem thêm ví dụ

(Psalm 1:3) In contrast, of the one lacking faith in Jehovah God, the Bible says: “He is an indecisive man, unsteady in all his ways.”
(Thi-thiên 1:3) Ngược lại, về những người thiếu đức tin nơi Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Kinh Thánh nói: “Ấy là một người phân-tâm, phàm làm việc gì đều không định”.
The unsteady hand betrays.
Bàn tay run rẩy phản bội ta?
They must avoid wavering, being ‘indecisive, unsteady in all their ways.’
Họ phải tránh dao động, ‘phân-tâm, làm việc gì đều không định’.
His... his condition is... unsteady.
Anh ấy - - điều kiên của anh ấy... đang kô được ổn định.
We have to learn to adjust our unsteady steps to match Jehovah’s steady lead.
Chúng ta phải tập điều chỉnh những bước không vững chắc của mình để phù hợp với sự dẫn dắt vững vàng của Đức Giê-hô-va.
Unsteady hips suggest a loss of power.
Lưng run rẩy có nghĩa là sức mạnh bị mất đi.
Because this would mean that we were indecisive and unsteady in prayer or in other ways —yes, even in the exercising of faith.
Bởi vì điều đó có nghĩa là chúng ta phân tâm và bất định trong lời cầu nguyện hay trong những việc khác—thật vậy, cả trong việc thực hành đức tin.
20 When children are just learning to walk, their steps are unsteady.
20 Khi trẻ con mới tập đi, chúng chỉ bước chập chững.
In fact, let not that man suppose that he will receive anything from Jehovah; he is an indecisive man, unsteady in all his ways.”
Người như thế chớ nên tưởng mình lãnh được vật chi từ nơi Chúa: ấy là một người phân-tâm, phàm làm việc gì đều không định”.
In fact, let not that man suppose that he will receive anything from Jehovah; he is an indecisive man, unsteady in all his ways.”
Người như thế chớ nên tưởng mình lãnh được vật chi từ nơi Chúa: ấy là một người phân-tâm, phàm làm việc gì đều không định” (Gia-cơ 1:5-8).
Such persons get nothing from God because they are indecisive, “unsteady” in prayer and in all their ways.
Những kẻ như thế không nhận được gì cả nơi Đức Chúa Trời bởi vì họ lưỡng lự, “phân-tâm” trong việc cầu nguyện và trong mọi đường lối của mình (Gia-cơ 1:5-8).
Gnaeus was of an unsteady nature.
Gnaeus là kẻ bản tính không ổn định.
Joseph Wells managed to earn a meagre income, but little of it came from the shop and he received an unsteady amount of money from playing professional cricket for the Kent county team.
Joseph Wells kiếm được một khoản thu nhập ít ỏi, nhưng thu nhập đến từ cửa hàng khá thấp và ông nhận được một số tiền không ổn định từ việc chơi cricket chuyên nghiệp cho đội tuyển hạt Kent.
Whether a particular flow is steady or unsteady, can depend on the chosen frame of reference.
Việc một dòng chảy cụ thể là ổn định hay không ổn định, có thể phụ thuộc vào việc lựa chọn hệ quy chiếu.
Steady flows are often more tractable than otherwise similar unsteady flows.
Các dòng chảy ổn định thường dễ xử lý hơn các dòng chảy không ổn định tương đương.
Peter writes: “They have eyes full of adultery . . . , and they entice unsteady souls.”
Phi-e-rơ viết: “Cặp mắt chúng nó đầy sự gian-dâm, chúng nó... dỗ-dành những người không vững lòng”.
“East Asia Pacific has thrived despite an unsteady global recovery from the financial crisis, but many risks remain for the region, both in the short and long run,” said Sudhir Shetty, Chief Economist of the World Bank’s East Asia and Pacific Region.
Ông Sudhir Shetty, Chuyên gia Kinh tế Trưởng Khu vực Đông Á-Thái Bình Dương của Ngân hàng Thế giới, cho biết: “Khu vực Đông Á-Thái Bình Dương đã tăng trưởng tốt trong thời gian qua bất chấp sự phục hồi thiếu ổn định trên toàn cầu từ sau cuộc khủng hoảng tài chính, tuy nhiên rủi ro đối với khu vực này vẫn còn nhiều, cả trong ngắn hạn lẫn dài hạn.
Let us not be “indecisive” and “unsteady” in prayer or in other ways.
Chúng ta đừng nên “phân-tâm” và “không định” trong việc cầu nguyện hoặc trong những việc khác.
Succumbing to temptations or allowing themselves to come close to violating God’s laws has caused some baptized individuals to lead an unsteady life.
Việc chiều theo cám dỗ hoặc để mình đi đến chỗ suýt nữa vi phạm luật pháp Đức Chúa Trời, đã khiến một số người đã báp têm có đời sống bất ổn.
19 Like a broken tooth or an unsteady foot
19 Niềm tin nơi kẻ không đáng tin* trong ngày gian nan
In fact, let not that man suppose that he will receive anything from Jehovah; he is an indecisive man, unsteady in all his ways.” —James 1:6-8; Ephesians 4:14; Hebrews 13:9.
Người như thế chớ nên tưởng mình lãnh được vật chi từ nơi Chúa: ấy là một người phân-tâm, phàm làm việc gì đều không định”.—Gia-cơ 1:6-8; Ê-phê-sô 4:14; Hê-bơ-rơ 13:9.
Individuals who recently started on the Christian course may still feel rather unsteady.
Những người mới bắt đầu sống theo đạo Đấng Christ có thể còn thấy dao động.
Time dependent flow is known as unsteady (also called transient).
Ngược lại, dòng chảy được gọi là không ổn định (còn được gọi là dòng chảy tức thời (transient)).
“And thus we can behold how false, and also the unsteadiness of the hearts of the children of men; yea, we can see that the Lord in his great infinite goodness doth bless and prosper those who put their trust in him.
“Và do đó mà chúng ta có thể thấy được lòng dạ của con cái loài người là giả dối và cũng bất thường biết bao; phải, chúng ta có thể thấy được rằng, với lòng nhân từ vĩ đại vô hạn của Ngài, Chúa đã ban phước lành và sự thịnh vượng cho những ai đặt lòng tin cậy nơi Ngài.
WHO of us welcomes the effects of old age —wrinkled skin, poor eyesight, loss of hearing, and unsteady legs?
Không ai muốn già—da nhăn nheo, mắt kém, lãng tai, và chân tay run rẩy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unsteady trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.