unprepared trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unprepared trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unprepared trong Tiếng Anh.
Từ unprepared trong Tiếng Anh có các nghĩa là không chuẩn bị trước, không sẵn sàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unprepared
không chuẩn bị trướcadjective |
không sẵn sàngadjective They are like teachings that fall upon a heart hardened or unprepared. Chúng giống như những giáo lý rơi vào một con tim chai đá hay không sẵn sàng. |
Xem thêm ví dụ
Elizabethwas completely unprepared for the bolt of pure electricity that shot up her spine. Elizabeth hoàn toàn không được chuẩn bị cho luồng điện thuần khiết chạy dọc sống lưng. |
In Rome, there was a feeling of shame at not having sent help to Saguntum and at Rome being so unprepared for war. Ở Rome lúc này đây đang có một cảm giác xấu hổ khi họ đã không gửi bất cứ sự trợ giúp nào cho Saguntum và ngay tại Rome cũng không có bất cứ sự chuẩn bị gì cho chiến tranh. |
Laelius and Massinissa left Syphax's warriors almost no chance to escape, as they were caught sleeping and utterly unprepared. Laelius và Massinissa gần như không để cho các chiến binh của Syphax có cơ hội để trốn thoát, họ vẫn đang say sưa trong giấc ngủ và hoàn toàn không có chuẩn bị. |
The beginning cinematic is of the killing of Philip II of Macedon, Alexander's father, and introduces Alexander as a naive and unprepared prince, who is challenged by the duties thrust upon him. Đoạn phim mở đầu bằng cái chết của vua Philip II vương quốc Macedon, cha của Alexander và giới thiệu Alexander như một vị hoàng tử còn ngây thơ, chất phác và chưa sẵn sàng chuẩn bị cho vai trò là kẻ chinh phục, anh luôn bị thách thức bởi các nhiệm vụ thôi thúc trong người. |
They are like teachings that fall upon a heart hardened or unprepared. Chúng giống như những giáo lý rơi vào một con tim chai đá hay không sẵn sàng. |
While there are many experiences like the one we are having today, full of spiritual power and confirmation, there are also days when we feel inadequate and unprepared, when doubt and confusion enter our spirits, when we have difficulty finding our spiritual footing. Trong khi có nhiều kinh nghiệm giống như kinh nghiệm mà chúng ta đang có hôm nay, đầy quyền năng thuộc linh và sự xác nhận, thì cũng có những ngày mà chúng ta cảm thấy không thích đáng và không sẵn sàng, khi nỗi nghi ngờ và hoang mang xâm nhập vào tinh thần của chúng ta, khi chúng ta gặp khó khăn để tìm kiếm nguồn sức mạnh thiêng liêng của mình. |
However, we need not fear like unprepared test takers. Tuy nhiên, chúng ta không cần phải sợ hãi giống như thí sinh không được chuẩn bị để làm bài thi trắc nghiệm. |
A sudden turn of events can snatch financial security from the unprepared. Những người không chuẩn bị trước có thể mất sự an toàn về tài chính vì một biến cố đột ngột nào đó. |
And if you take all these things that are impossible, I think one of the things that we're learning from this era, from this last decade, is that we have to get good at believing in the impossible, because we're unprepared for it. Và nếu nhìn lại những thứ không tưởng, tôi nghĩ một trong những điều bạn học được ở thời đại này, trong thập kỉ này, là phải tập cách tin vào những điều không tưởng, bởi vì chúng ta không bao giờ có thể đoán trước được. |
Phase 1: On 16 August 636, Vahan decided in a council of war to launch his attack just before dawn, to catch the Muslim force unprepared as they conducted their morning prayers. Giai đoạn 1: Ngày 16 tháng 8 năm 636, Vahan quyết định trong một cuộc họp hội đồng quân sự là phải phát động một cuộc tấn công của mình ngay trước bình minh, để bắt lực lượng Hồi giáo chuẩn bị tham chiến trước khi tiến hành lời cầu nguyện buổi sáng của họ. |
In unprepared foods, niacin is present mainly in the form of the cellular pyridine nucleotides NAD and NADP. Trong thực phẩm không chế biến, niacin chủ yếu có mặt ở dạng pyridine nucleotide NAD và NADP. |
If any priesthood holder had a reason to feel unqualified or unprepared, it was Henry Eyring. Có bất cứ ai nắm giữ chức tư tế có lý do nào để cảm thấy không hội đủ điều kiện hoặc là thiếu chuẩn bị, thì đó là Henry Eyring. |
The rapid demographic change in the once small towns often initially caused severe strain on the local school systems unprepared for the rapid influx of students. Sự thay đổi nhanh chóng về nhân khẩu trong các thị trấn nhỏ này ban đầu thường gây ra những căng thẳng lớn trong hệ thống trường học địa phương vốn không bao giờ chuẩn bị trước cho một cuộc di dân ồ ạt cùng với con số nhiều học sinh như thế. |
When Germany invaded the Soviet Union in June 1941, the Red Army was largely incapable of modern warfare and unprepared to face an enemy who used military art which Yakir and other Soviet innovators were greatly familiar with. Khi Đức xâm chiếm Liên Xô vào tháng 6 năm 1941, Hồng quân không có khả năng thực hiện chiến tranh hiện đại và không chuẩn bị đối mặt với kẻ thù sử dụng nghệ thuật quân sự mà Yakir và các nhà sáng tạo khác của Liên Xô rất quen thuộc. |
First, the Iraqi Army was a Third World military, unprepared to fight mobile armored battles. Thứ nhất, quân đội Iraq là quân đội của thế giới thứ ba, không chuẩn bị để chiến đấu trong các trận chiến chống lại xe tăng di động. |
Unprepared to handle the Brotherhood's coordinated offensives across the entire globe, the remainder of the Global Defense Initiative's top military and political officials take charge and begin rallying all of their standing forces, determined to turn the tide and achieve a new victory over Nod. Không chuẩn bị để xử lý các cuộc tấn công phối hợp lãnh đạo bởi quân xung kích của Nod trên toàn thế giới, phần còn lại của quan chức chính trị và quân sự của Global Defense Initiative bắt đầu lãnh trách nhiệm và bắt đầu tập hợp tất cả các lực lượng thường trực của mình, quyết tâm thay đổi tình thế và đạt được một chiến thắng mới trước Nod. |
The Pecheneg warriors had brought their women and children with them, and they were totally unprepared for the ferocity of the attack that was unleashed upon them. Người Pechenegs đã đưa phụ nữ và trẻ em đi với mình, và họ hoàn toàn không được chuẩn bị gì cho sự tàn khốc của cuộc tấn công. |
Relatively unprepared for his new responsibilities, Prajadhipok was nevertheless intelligent, diplomatic in his dealings with others, modest, and eager to learn. Chưa chuẩn bị nhiều cho nhiệm vụ mới, song Prajadhipok là người thông minh, có tài ngoại giao với người khác, khiêm tốn và hiếu học. |
(Luke 21:24) But the first world war, which broke out in 1914, raised issues for which they were unprepared. Nhưng thế chiến thứ nhất bùng nổ vào năm 1914, đã dấy lên những vấn đề mà họ chưa chuẩn bị đối phó. |
1 Although having an appropriate Scriptural presentation in mind, a publisher of the good news might be unprepared when it comes to the equipment he uses. 1 Dù có sẵn trong đầu một lời trình bày dựa trên Kinh-thánh, một người công bố tin mừng có thể không chuẩn bị về sách báo dùng đến. |
The men are unprepared Người của ta chưa chuẩn bị kỹ |
Like the indiscreet virgins, they had not strengthened themselves spiritually in advance, so they were unprepared to continue as light bearers. Như những người nữ đồng trinh thiếu khôn ngoan, số người này không trang bị sẵn cho mình một đức tin vững mạnh nên không thể tiếp tục làm những người mang sự sáng. |
It could be perilous even to approach him unprepared, and he did not forget fools and pretenders. Thật là nguy hiểm khi ai đó tiếp cận ông nhưng chưa chuẩn bị kỹ càng trong khi ông là người có tính nhớ dai những ai ngốc nghếch và tỏ ra giả vờ. |
The constant use of red "lulls subliminally" into becoming used to it; consequently, it leaves the audience unprepared when Lester is shot and his blood spatters on the wall. Việc dùng không ngớt sắc đỏ "làm lắng đi tiềm thức " và quen mắt với nó; vì thế, khiến khán giả bất ngờ khi Lester bị bắn và vệt máu đỏ của anh vương vãi khắp tường. |
He was totally unprepared for the friend’s answer. Em quá đỗi ngạc nhiên vì câu trả lời của người bạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unprepared trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unprepared
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.