unchangeable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unchangeable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unchangeable trong Tiếng Anh.

Từ unchangeable trong Tiếng Anh có nghĩa là không thay đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unchangeable

không thay đổi

adjective

The two programs have been improved, but their purpose remains unchanged.
Hai chương trình này đã được cải tiến nhưng mục đích của chúng vẫn không thay đổi.

Xem thêm ví dụ

" Charges were raised in 2008 and we said at that time that we firmly stand by our program and our position remains unchanged . "
" Những cáo buộc đã được đưa ra vào năm 2008 và lúc đó chúng tôi tuyên bố vẫn cứ thực hiện chương trình này và quan điểm của chúng tôi vẫn không thay đổi . "
The art of storytelling has remained unchanged.
Nghệ thuật kể chuyện vẫn không thay đổi.
Each cylinder is about 10 percent ancient air, a pristine time capsule of greenhouse gases -- carbon dioxide, methane, nitrous oxide -- all unchanged from the day that snow formed and first fell.
Mỗi ống chứa khoảng 10 phần trăm là khí cổ đại, một cỗ máy thời gian tinh khiết cho khí nhà kính -- các- bô- nic, mê tan, ni- tơ ô- xít -- tất cả không thay đổi gì từ ngày chỗ băng đó được hình thành và lần đầu sụp đổ.
If unchangeable circumstances seem to be controlling your life, try the following:
Nếu những hoàn cảnh không thể thay đổi dường như đang kiểm soát đời bạn, hãy thử những cách sau:
This growth has been regulated to outside of the town center, especially to the south where the beaches are, leaving the historic town center quiet and relatively unchanged.
Sự tăng trưởng này đã được hướng bên ngoài trung tâm thị trấn, đặc biệt là ở phía nam, nơi có các bãi biển, khiến trung tâm lịch sử và yên tĩnh và hầu như không thay đổi.
Despite what you may see or hear elsewhere, these laws are unchanging.
Cho dù các anh em có thể thấy hay nghe ở nơi nào khác về điều gì đi nữa, thì các luật pháp này cũng không thay đổi.
Clearly, our righteous and unchanging Creator has the right to set the standard for what is just and what is unjust.
Rõ ràng, Đấng Tạo Hóa của chúng ta, Đấng công bình và không thay đổi, có quyền ấn định điều gì là công bình hoặc không công bình.
“The Holy Ghost shall be thy constant companion, and thy scepter an unchanging scepter of righteousness and truth” (D&C 121:45–46; emphasis added).
“Đức Thánh Linh sẽ là người bạn đồng hành luôn luôn ở bên ngươi, và vương trượng của ngươi là một vương trượng bất di bất dịch của sự ngay chính và lẽ thật” (GLGƯ 121:45–46; sự nhấn mạnh được thêm vào).
In this section, you’ll see which existing item issues would be resolved, which new item issues would be introduced, and which existing item issues would remain unchanged as a result of your rules.
Trong phần này, bạn sẽ thấy các vấn đề với mặt hàng hiện tại nào sẽ được giải quyết, vấn đề với mặt hàng mới nào sẽ xuất hiện và các vấn đề với mặt hàng hiện tại nào sẽ không thay đổi do các quy tắc nguồn cấp dữ liệu của bạn.
The days of your stay remain unchanged.
Số ngày của ngài không thay đổi.
If a curved surface is developed upon any other surface whatever, the measure of curvature in each point remains unchanged.
Nếu một bề mặt cong được phát triển trên bất kỳ bề mặt nào khác, số đo độ cong ở mỗi điểm vẫn không thay đổi."
There is ultimate and universal truth, and there are objective and unchanging moral standards, as taught by Him.
Chúng ta có lẽ thật tột bậc và phổ quát, và có những tiêu chuẩn đạo đức khách quan và không thay đổi được do Ngài giảng dạy.
By contrast, Jehovah God, “the Father of the celestial lights,” is unchangeable.
Ngược lại, Giê-hô-va Đức Chúa Trời, “Cha sáng-láng”, không thay đổi.
“The Holy Ghost shall be thy constant companion, and thy scepter an unchanging scepter of righteousness and truth” (D&C 121:45–46).
“Đức Thánh Linh sẽ là người bạn đồng hành luôn luôn ở bên ngươi, và vương trượng của ngươi là một vương trượng bất di bất dịch của sự ngay chính và lẽ thật” (GLGƯ 121:45-46).
According to the fossil record, all the major groups of animals appeared suddenly and remained virtually unchanged
Những mẫu hóa thạch cho thấy tất cả các nhóm động vật chính xuất hiện đột ngột và gần như không thay đổi
Calvin claimed that God has an “eternal and unchangeable plan” regarding each individual, preordaining for each one whether he will live forever in happiness or be tormented eternally in hellfire.
Ông cho rằng Đức Chúa Trời đã có một “sự sắp xếp vĩnh viễn và không thay đổi” cho mỗi cá nhân, định sẵn số phận của mỗi người là sẽ được sống hạnh phúc đời đời hay bị hành hạ vĩnh viễn trong lửa địa ngục.
Modifications are mostly incremental, and leave substantial parts of the text unchanged.
Sửa đổi chủ yếu là gia tăng, và để lại phần trọng yếu của văn bản.
Unchanged.
Không thay đổi.
The system went unchanged until 2002, when record labels affiliated with Bertelsmann Music Group began including specific areas of concern including "strong language", "violent content", or "sexual content" on compact discs alongside the generic Parental Advisory label.
Hệ thống này không thay đổi cho đến năm 2002, khi các hãng thu âm liên kết với Bertelsmann Music Group để bắt đầu phân loại nội dung vào những lĩnh vực cụ thể bao gồm "Ngôn ngữ mạnh","nội dung bạo lực" hoặc "nội dung khiêu dâm" trên các đĩa compact cùng với nhãn "Parental Advisory".
In this manner God, when he purposed to demonstrate more abundantly to the heirs of the promise the unchangeableness of his counsel, stepped in with an oath, in order that, through two unchangeable things in which it is impossible for God to lie, we who have fled to the refuge may have strong encouragement to lay hold on the hope set before us.”
Đức Chúa Trời cũng vậy, muốn càng tỏ ra cho những kẻ hưởng lời hứa biết ý-định Ngài là chắc-chắn không thay-đổi, thì dùng lời thề; hầu cho nhờ hai điều chẳng thay-đổi đó,—và về hai điều ấy Đức Chúa Trời chẳng có thể nói dối,—mà chúng ta tìm được sự yên-ủi lớn mạnh, là kẻ đã trốn đến nơi ẩn-náu, mà cầm lấy sự trông-cậy đã đặt trước mặt chúng ta” (Hê-bơ-rơ 6:16-18).
From the Heian period until the Edo period, the borders remained unchanged.
Từ thời kỳ Heian cho tới thời kỳ Edo, biên giới vẫn không thay đổi.
OUR Creator’s moral laws are eternal and unchangeable.
Những luật pháp về đạo đức của Đấng Tạo Hóa chúng ta còn đến muôn đời và không hề thay đổi.
The apostle Paul wrote: “God, when he purposed to demonstrate more abundantly to the heirs of the promise the unchangeableness of his counsel, stepped in with an oath, in order that, through two unchangeable things in which it is impossible for God to lie, we . . . may have strong encouragement to lay hold on the hope set before us.”
Sứ đồ Phao-lô viết: “Đức Chúa Trời cũng vậy, muốn càng tỏ ra cho những kẻ hưởng lời hứa biết ý-định Ngài là chắc-chắn không thay-đổi, thì dùng lời thề; hầu cho nhờ hai điều chẳng thay-đổi đó,—và về hai điều ấy Đức Chúa Trời chẳng có thể nói dối,—mà chúng ta tìm được sự yên-ủi lớn mạnh,... mà cầm lấy sự trông-cậy đã đặt trước mặt chúng ta”.
It can be any constant between 0 and 1⁄2 (exclusive) and the set BPP will be unchanged.
Nó có thể là bất kì một hằng số nào lớn hơn 0 và nhỏ hơn 1/2, và tập hợp BPP không thay đổi.
Although the world 's top three earners are unchanged from last year , the newcomers in the list of the world 's richest , did not come from the U.S. or Western Europe , but from Russia and the Asia Pacific region .
Dù ba người kiếm được nhiều tiền nhất thế giới không thay đổi so với năm ngoái , nhưng những người mới có tên trong danh sách những người giàu nhất thế giới không phải đến từ Hoa Kỳ hay Tây Âu , mà là từ Nga và khu vực châu Á Thái Bình Dương .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unchangeable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.