ultimamente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ultimamente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ultimamente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ultimamente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gần đây, mới đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ultimamente

gần đây

adverb

Falando do Sr. Tanaka, você tem o visto ultimamente?
Nói về ông Tanaka, anh có trông thấy ông ta gần đây không?

mới đây

adverb

Parece estar tendo muitos problemas ultimamente.
Hình như có nhiều vấn đề vừa mới đây phải không?

Xem thêm ví dụ

Não, não nos últimos dois minutos.
Trong hai phút vừa qua thì không.
Serão capazes de declarar de modo simples, direto e profundo as crenças essenciais que tanto valorizam como membros de A Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Seus últimos roteiros foram publicados em The Amazing Spider-Man #110 (julho de 1972) e Fantastic Four # 125 (agosto de 1972).
Ấn bản The Amazing Spider-Man cuối cùng của ông là số #110 (7/972), còn ấn bản cuối cùng của Fantastic Four là số #125 (9/1972).
QUASE um milhão de pessoas foram batizadas pelas Testemunhas de Jeová nos últimos três anos.
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
O último projeto que vos quero mostrar é este:
Dự án cuối cùng tôi muốn cho các bạn xem là cái này:
Se você quiser usar a atribuição baseada em dados ou qualquer novo modelo de atribuição que não seja de último clique, recomendamos que teste o modelo primeiro e veja como ele afeta seu retorno do investimento.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
O meu pai não era o tipo de homem militar; apenas lamentava não ter podido combater na II Guerra Mundial devido à sua deficiência, embora lhe tivessem permitido passar o teste físico de várias horas do exército até chegarem ao último teste, que era o da visão.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
Durante a última guerra mundial, cristãos preferiram sofrer e morrer em campos de concentração em vez de fazer algo que desagradasse a Deus.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
O apóstolo Paulo advertiu: “Tens de compreender que, nos últimos dias, os tempos estarão cheios de perigo.
Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn.
Diga para pegarem as gravações dos últimos 15 dias.
Bảo họ lấy băng ghi hình ở cửa hàng từ 2 tuần trước đi.
Foi atualizado pela última vez em agosto de 2004, com algumas poucas mudanças desde 1999.
Nó được cập nhật lần cuối vào tháng 8 năm 2004, dù có bất kỳ thay đổi kể từ năm 1999 đều là thứ yếu.
18 A última das coisas sagradas que consideraremos, a oração, certamente não é a menos importante.
18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết.
Ultimamente tem muitas amigas.
Chị cũng có nhiều bạn đấy chứ.
Quando canta o refrão pela terceira e última vez, sua voz está "onipresente dentro de camadas de música", conforme dito por Frannie Kelley, da NPR.
Khi Beyoncé hát lại đoạn điệp khúc lần thứ ba và lần cuối, giọng của cô ấy ở khắp mọi nơi trong sự dàn dựng của âm nhạc, theo lời bình của Frannie Kelley từ NPR.
Num último suspiro, o Oenomaus quebrou as correntes que me prendiam.
Với hơi thở cuối cùng, Oenomaus đã phá bỏ sợi xích ràng buộc tôi.
Use o primeiro parágrafo para fazer uma breve introdução e o último para uma breve conclusão.
15 phút: Hãy khôn ngoan khéo léo định hướng đời mình. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh 15-6-2012, trang 30, 31.
A última coisa é emoção.
Cái cuối cùng là xúc cảm.
Tenho uma última moeda de troca.
Họ vừa có con chip thương lượng cuối cùng rồi.
O pentecostalismo tem crescido rapidamente nos últimos anos e as Assembleias de Deus sozinhas reivindicam uma adesão de mais de 100.000 pessoas.
Phong trào Ngũ tuần cũng đã phát triển mạnh trong những năm gần đây, và chỉ riêng Assemblies of God đã tuyên bố mình có 100.000 tín đồ.
E o texto era assim - "Nas palavras como na moda a mesma regra se aplica/ Igualmente fantásticas se muito novas ou muito velhas/ Não seja o primeiro a provar o novo Nem o último que deixa o velho de lado."
đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên"
28 Conforme notamos, durante os últimos meses da Segunda Guerra Mundial, as Testemunhas de Jeová reafirmaram sua determinação de magnificar o domínio de Deus por servi-lo como organização teocrática.
28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền.
Ainda cresce a vivacious lilás uma geração após a porta e lintel e a soleira se foram, desdobrando- se a sua doce aroma de flores a cada primavera, para ser arrancado pelo viajante musing; plantadas e cuidadas uma vez pelas mãos das crianças, na frente quintal parcelas - agora de pé por wallsides em aposentado pastagens, e dando lugar a novos- crescentes florestas; - o último dos que Stirp, linguado sobrevivente da família.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
11 Durante as últimas décadas do século 19, cristãos ungidos empenharam-se destemidamente na busca de merecedores.
11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng.
Ela está aqui a pintar um mural das ultimas semanas horríveis dele no hospital.
Cô ấy đang vẽ một bức tranh tường vào những tuần cuối cùng đầy kinh khủng của chồng trong bệnh viện.
Por isso, demos uma olhada no último ponto de Neor:
Vậy thì chúng ta hãy nhìn vào quan điểm cuối cùng của Nê Hô:

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ultimamente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.