Última Ceia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Última Ceia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Última Ceia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Última Ceia trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tiệc ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Última Ceia

tiệc ly

O QUE lhe vem à mente quando ouve a expressão “última ceia”?
BẠN nghĩ gì khi nghe nói đến “bữa tiệc ly”?

Xem thêm ví dụ

* A Última Ceia (Élder Cook, p. 83)
* Bữa Ăn Tối Cuối Cùng (Anh Cả Cook, 83)
Sim, a última ceia.
bữa ăn nhẹ cuối cùng hưh.
A Última Ceia (Leonardo da Vinci), pintura de Leonardo da Vinci.
Bức tranh Bữa ăn tối cuối cùng (Leonardo da Vinci).
Realizavam também celebrações anuais da Refeição Noturna do Senhor, ou Última Ceia.
Họ cũng cử hành hằng năm Bữa Tiệc Thánh của Chúa, hay Bữa Tiệc Ly.
Última ceia, meninos.
Bữa cuồi cùng đấy.
Durante a Última Ceia, o Salvador deu um novo mandamento a Seus discípulos, dizendo:
Trong Bữa Ăn Tối Cuối Cùng, Đấng Cứu Rỗi đã ban cho các môn đồ của Ngài một lệnh truyền mới và phán rằng:
Durante a Última Ceia com Seus Apóstolos, o Salvador disse:
Trong Bữa Ăn Tối Cuối Cùng đó với các sứ đồ của Ngài, Đấng Cứu Rỗi đã phán:
De facto, a Última Ceia...
Thực tế là Bữa ăn tối cuối cùng...
O QUE lhe vem à mente quando ouve a expressão “última ceia”?
BẠN nghĩ gì khi nghe nói đến “bữa tiệc ly”?
* Lembrar a ocasião em que instituiu o sacramento na última ceia com Seus discípulos.19
* Để tưởng nhớ khi Ngài lập ra Tiệc Thánh trong Bữa Ăn Tối Cuối Cùng với họ.19
Por que chamam a isto A Última Ceia?
Sao họ lại gọi là đó là'Tiệc ly'?
Lista da Última Ceia.
Buổi tiệc ly cuối.
A Ultima Ceia.
Bữa tiệc ly!
* Ver também Águas Vivas; Batismo, Batizar; Cruz; Expiação, Expiar; Jesus Cristo; Pão da Vida; Sacrifício; Última Ceia
* Xem thêm Bánh Sự Sống; Bửa Ăn Tối Cuối Cùng; Chúa Giê Su Ky Tô; Chuộc Tội; Hy Sinh; Nước Sống; Phép Báp Têm; Thập Tự Giá
* Ver também Cordeiro de Deus; Última Ceia
* Xem thêm Bửa Ăn Tối Cuối Cùng; Chiên Con của Thượng Đế
Ben conta que quando distribui o sacramento, lembra-se da Última Ceia: “Jesus estava ali.
Ben nói rằng việc chuyền Tiệc Thánh nhắc nó nhớ đến Bữa Ăn Tối Cuối Cùng: “Chúa Giê Su đã đứng đó.
O que é a Última Ceia?
Bữa Tiệc Ly là gì?
Outros Ensinamentos na Última Ceia
Những Lời Giảng Dạy Khác tại Bữa Ăn Tối Cuối Cùng
Se eu ver você de novo, vai ser a última ceia porque estará morto.
Nếu tao nhìn thấy mày thêm lần nữa thì mày tốt nhất nên ăn bữa cuối cùng đi bởi vì mày sẽ chết.
A Última Ceia
Bữa Ăn Tối Cuối Cùng
Não vamos passar a tua última ceia a discutir triângulos!
Chúng ta sẽ không dành đêm cuối cùng của cậu để nói về mấy cái tam giác!
Na Última Ceia, Jesus pediu a Seus discípulos que tomassem o sacramento como maneira de lembrarem-se Dele.
Trong Bữa Ăn Tối Cuối Cùng, Chúa Giê Su phán bảo các môn đồ của Ngài dự phần Tiệc Thánh như là một cách để tưởng nhớ đến Ngài.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Última Ceia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.