уай trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ уай trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ уай trong Tiếng Nga.
Từ уай trong Tiếng Nga có các nghĩa là i dài, i-cờ-rét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ уай
i dàinoun |
i-cờ-rétnoun |
Xem thêm ví dụ
Сейчас мы находимся на «Тайсан-Уай» и держим курс на острова Уоррабер и Порума. Bây giờ chúng tôi đang ở trên tàu Teisan-Y để đi tới đảo Warraber và Poruma. |
525.877 ) } Ничего нового о Уолтере Уайте ты мне не расскажешь. Anh không có gì mới để kể cho chúng tôi về Walter White đâu. |
В конце 1990-х годов премьер-министр Беньямин Нетаньяху отвёл войска из Хеврона и подписал «Уай-Риверский меморандум», дававший палестинцам больше прав самоуправления. Đến cuối thập niên 1990, Israel dưới quyền lãnh đạo của Benjamin Netanyahu triệt thoái khỏi Hebron, và ký kết Bị vong lục Wye River, trao quyền cai quản lớn hơn cho Chính quyền Dân tộc Palestine. |
Наш репортер Шейла Хаммер с эксклюзивным репортажем для " Экшн Уан Ньюз ". Phóng viên Sheila Hammer đưa tin hiện trường độc quyền. |
Ћи √ уан, ты мой младший брат. Lý Quảng, chú là em trai anh. |
Ћи √ уан способен о себе позаботитьс €. Lý Quảng có thể tự lo cho bản thân nó. |
Телеканал Кей Уай Пи Эн, Северная Дакота - свежие новости. Ban đang xem đài KYPN, Bắc Dakota, nguồn tin số một của bạn. |
Вообще-то я надеялся поговорить с Джесси о моем свояке, Уолтере Уайте. Thực ra tôi muốn hỏi Jesse về ông anh rể Walter White của tôi. |
Уау, посмотри, что за вид! Wow, xem quang cảnh ở đây này. |
В 2007 году эти супруги приобрели подержанное судно для добычи жемчуга под названием «Тайсан-Уай». Vào năm 2007, cha mẹ anh Nathan và cả gia đình anh đã mua một chiếc tàu cũ dùng để đánh bắt trai, mang tên Teisan-Y. |
Дополняя решение суда, который вел судья Пол Нуокеди, судья Абубакар Уали отметил, что «ответчик [Сэмюэл] противился не взиманию налога, а принятию членства в каком бы то ни было обществе, клубе или возрастной группе, что противоречит его религиозным убеждениям как одного из Свидетелей Иеговы». Để nói rõ thêm về phần phán quyết chính của vị thẩm phán Paul Nwokedi, vị thẩm phán Abubakar Wali tuyên bố: “Bị cáo [Samuel] không phải chống lại việc đóng thuế, nhưng chống lại việc trở thành một hội viên của bất cứ hiệp hội, câu lạc bộ hay nhóm “đồng niên” nào, bởi vì như thế là nghịch với tín ngưỡng của đương sự, vì đương sự là một thành viên của Nhân-chứng Giê-hô-va”. |
Эта организация объединяет людей разных поколений, таких как студентка Холли Морган, которая решила жертвовать 10% своего крохотного дохода, и справа, Ада Уан, которая работала непосредственно с нуждающимися, а теперь поступила в Йельский университет, чтобы получить степень, а затем больше зарабатывать и больше жертвовать. Tổ chức đã kéo mọi người từ các thế hệ khác nhau lại, như Holly Morgan, một sinh viên chưa tốt nghiệp, người đã cam kết quyên góp 10% trong số tiền nhỏ cô kiếm đươc, và bên cạnh đó là Ada Wan, người đã làm việc trực tiếp với những người nghèo, nhưng hiện giờ anh đã tới Yale để học thạc sĩ để kiếm được nhiều tiền cho việc từ thiện hơn. |
Недавно мы запустили продукт, «Уан Ринз» [одно ополаскивание], позволяющий экономить воду при любой вашей стирке. Một sản phẩm mà chúng ta đã và đang thực hiện gần đây, Một sản phẩm Rinse cho phép chúng ta tiết kiệm nước mỗi lần giặt áo quần. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ уай trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.