tympan trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tympan trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tympan trong Tiếng pháp.
Từ tympan trong Tiếng pháp có các nghĩa là màng nhĩ, guồng nước, học màng nhĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tympan
màng nhĩnoun Pendant mon dernier déploiement une bombe artisanale m'a explosé un tympan. Trong trận tập huấn cuối cùng, một thiết bị nổ đã làm tôi lủng màng nhĩ. |
guồng nướcnoun |
học màng nhĩnoun (giải phẫu) học màng nhĩ) |
Xem thêm ví dụ
La hauteur correspond au système sur le tympan. Và độ cao so với mực nước biển tương ứng với hệ thống đĩa. |
Allongé sur le sol, les tympans crevés, il ne peut plus entendre les policiers qui se précipitent. Nằm sóng soài trên đất, màng nhĩ như toác ra, cậu không còn nghe tiếng bọn cảnh sát đang xô đến. |
Le plus petit son que vous entendez ne déplace vos tympans que de 3 diamètres atomiques. Âm thanh nhỏ nhất bạn có thể nghe làm rung màng nhĩ của bạn chỉ trong đường kính 3 nguyên tử |
Le tympan vibrant tape un osselet appelé marteau, qui frappe l'enclume et fait bouger le troisième osselet appelé étrier. Màng nhĩ rung động làm giật xương búa, xương búa chạm vào xương đe và dịch chuyển xương bàn đạp. |
Puis, dans un sifflement effroyable, les bombes semaient la destruction, tandis que les cris d’épouvante nous crevaient les tympans. Rồi tiếng rít của những quả bom và tiếng nổ nghe đinh tai nhức óc. |
Sonné, les tympans qui bourdonnent, du gravier dans la bouche, les poumons enfumés, je crache tout ce que je peux. Choáng váng, màng nhĩ ù ù, sỏi trong miệng, phổi đầy khói, tôi cố nhổ ra những gì nhổ được. |
Ils ont mesuré les vibrations de ses tympans et ont enregistré l’activité des nerfs auditifs. Họ đo độ rung của hai màng tai giữa và ghi lại hoạt động của các dây thần kinh thính giác của bướm. |
Je sais que mon tympan a éclaté plus tôt, mais les chants ont-ils arrêté? Tôi biết là tôi bị thủng màng nhĩ nhưng mà tất cả việc tụng kinh dừng lại rồi sao? |
Pendant mon dernier déploiement une bombe artisanale m'a explosé un tympan. Trong trận tập huấn cuối cùng, một thiết bị nổ đã làm tôi lủng màng nhĩ. |
Le son le plus infime que vous puissiez percevoir fait bouger votre tympan de seulement quatre diamètres atomiques. Âm thanh nhỏ nhất mà bạn có thể cảm nhận di chuyển đến màng nhĩ sau khi đã được khuếch đại lên 4 lần |
Quand le son entre dans le conduit auditif, il frappe le tympan et le fait vibrer comme une peau de tambour. Đến ống tai, âm thanh chạm vào màng nhĩ, làm màng nhĩ rung như mặt trống. |
Je crois que le ballon m'a crevé le tympan! Tại bong bóng nổ làm ù tai. |
Tu dois boucher tes putains de tympans. Làm thủng cả màng nhĩ của anh. |
Ces ondes font alors vibrer le tympan qui, à son tour, fait bouger les trois osselets de l’oreille moyenne. Tại điểm này, những làn sóng âm thanh khiến màng nhĩ rung lên, và kế tiếp, màng nhĩ khiến ba thanh xương của tai giữa rung lên. |
La solution est une membrane, le tympan, et les osselets de l'oreille moyenne. Đó là nhờ màng nhĩ và các xương nhỏ ở tai giữa. |
La structure cartilagineuse de l’oreille externe, le pavillon, capte les ondes sonores et les canalise dans le conduit auditif, où elles atteignent rapidement le tympan. Hình dáng của phần tai ngoài được gọi là loa tai, hay vành tai, có công dụng thu nhận và truyền làn sóng âm thanh vào ống tai, nơi đây âm thanh truyền tới màng nhĩ. |
Tympan Màng nhĩ |
La déflagration m’avait causé des lésions aux tympans. Tiếng nổ của quả bom đã làm tôi bị thủng màng nhĩ. |
Même soumis à une fréquence sonore de 300 kilohertz, les tympans de la gallérie continuent à vibrer. “Màng nhĩ” vẫn phản ứng khi nghe âm thanh ở tần số 300 kilohertz. |
Mes tympans vont sauter! Màng nhĩ đang gonna pop! |
Ceux-ci transforment les larges mouvements du tympan en ondes de pression dans le fluide de la cochlée. Chúng biến những rung động lớn của màng nhĩ thành những sóng áp suất đến dung dịch trong ốc tai. |
Et ton prochain cri... explosera des millions de tympans. Và lần tới khi anh rít lên nó sẽ làm nổ tung hàng triệu màng nhĩ. |
La différence principale est située dans la structure des organes auditifs nommé le praecinctorium, celui-ci est constitué de deux membranes tympaniques chez les Crambidae et est absent chez les Pyralidae. Điểm khác biệt cơ bản là cấu tạo của tai được gọi là praecinctorium, bộ phận nối hai màng nhỉ trong họ Crambidae mà nó không có trong họ Pyralidae. |
D'une longueur de 155 mètres, l'ouvrage présente 5 arches de 28 mètres en arc de cercle, quatre piles intermédiaires et des tympans sont décorés d’aigles impériales dessinées par le Lyonnais François-Frédéric Lemot et sculptés par Jean-François Mouret. Cầu Iéna là một cầu vòm đá có chiều dài 155 m gồm 4 trụ cầu, 5 nhịp cầu vòm dài 28 m được trang trí bằng biểu tượng chim đại bàng của Đệ nhất đế chế, đây là tác phẩm của François-Frédéric Lemot và Jean-François Mouret. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tympan trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tympan
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.