tuteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tuteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tuteur trong Tiếng pháp.
Từ tuteur trong Tiếng pháp có các nghĩa là choái, cọc đỡ, giám hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tuteur
choáinoun |
cọc đỡnoun (nông nghiệp) cọc đỡ (cây) |
giám hộnoun Vous êtes plus que mon simple tuteur, Alfred. Với cháu bác không chỉ là một người giám hộ, Alfred. |
Xem thêm ví dụ
Il semble être le tuteur du jeune Per Degaton. Giáo viên dạy kèm, đối với, Per Degaton là vậy. |
Elle s’y opposera et vous dira que vous avez ruiné sa vie sociale mais, dans son for intérieur, elle saura que vous l’aimez et que vous vous souciez suffisamment d’elle pour être son tuteur. Nó sẽ phản đối và nói với rằng các anh em đã làm hại cuộc sống xã giao của nó, nhưng trong thâm tâm, nó sẽ biết là các anh em yêu thương và quan tâm đến nó đủ để làm người bảo vệ nó. |
Ton tuteur t'a bien formé, malgré ses mauvaises intentions. Hắn dạy cậu rất tốt, cho dù đó chỉ xuất phát từ cá nhân của hắn. |
Etes-vous d'accord pour être la tutrice de ces enfants? Cô có đồng ý làm người giám hộ cho lũ trẻ này ko? |
L'éducation, réalisée par des tuteurs privés, se limita en grande partie à la danse, à la musique, au dessin, au français et à l'instruction religieuse. Nền giáo dục của Mary, từ các gia sư, bị thu hẹp trong âm nhạc, khiêu vũ, vẽ tranh, tiếng Pháp, và giáo dục tôn giáo. |
Alors, les personnes qui la gardaient l'ont emmenée au médecin du village, et au lieu de conseiller à ses tuteurs de l'emmener à l'hôpital cette personne a décidé de brûler son abdomen avec des barres de fer rouge pour en chasser les démons. Người nhà đã đưa cô bé đến thầy lang trong làng, và thay vì đề nghị với họ rằng cô bé nên được đưa vào bệnh viện, ông này lại quyết định đốt bụng cô bé với những thanh sắt nóng đỏ rực để trừ tà quỷ ám. |
Il reçut la meilleure éducation que son époque pouvait offrir, d'abord à Rome, où il eut comme tuteur Pomponio Leto, puis à Florence au palais de Laurent le Magnifique, où naquit son amitié avec le futur Léon X, de six ans son cadet. Alessandro đã nhận được một nền giáo dục tốt nhất mà thời kỳ ông có thể có: trước tiên là ở Rôma, nơi ông có Pomponio Leto làm người đỡ đầu; rồi ở Florentia, tại cung điện của Laurent le Magnifique, nơi sinh ra tình bạn của ông với giáo hoàng Lêô X tương lai, nhỏ hơn ông 6 tuổi. |
Seul un tuteur peut retourner le poignard. Chỉ có người bảo vệ mới có thể trả con dao về chỗ cũ. |
Le tuteur convaincra-t-il la maladie d'arrêter de manger son cerveau pour qu'on puisse respecter la loi? Người bảo hộ có thuyết phục được căn bệnh tạm dừng phá hủy não của cô ta. cho tới khi chúng ta hoàn thành xong các thủ tục pháp lý không? |
il y a des années, quand j'étais à la fac, un de mes tuteurs qui savait que le féminisme m'intéressait, je me considérais comme une féministe, et c'est toujours le cas, m'a posé une question étrange. Lâu lắm rồi, khi tôi còn đang học tiến sĩ, một trong những giáo sư của tôi, người biết tôi quan tâm đến nữ giới Thì từ trước đến giờ tôi vẫn tự coi mình là một phụ nữ mà -- Ông ta đặt ra một câu hỏi rất kì lạ. |
» Ou encore mieux : « Laissez-moi prendre un des élèves dans le vert qui est déjà compétent dans ce concept pour en faire la première ligne offensive et devenir véritablement le tuteur de son camarade. » Hoặc thậm trí còn tuyệt với hơn, "Hãy để tôi nhờ những em màu xanh đã thành thạo với khái niệm đó làm đội tiền phong và giúp bạn cùng lớp của chúng." |
" J'ai besoin de 12 tuteurs pour les cinq prochains dimanches. " Tôi cần 12 tình nguyện viên vào 5 chủ nhật tới. |
L’apôtre Paul n’avait peut-être pas d’enfants, mais il a écrit aux chrétiens de Corinthe: “Quand vous auriez dix mille tuteurs en Christ, assurément vous n’avez pas beaucoup de pères; car c’est moi qui suis devenu votre père en Christ Jésus par le moyen de la bonne nouvelle.” — 1 Corinthiens 4:15. Sứ đồ Phao-lô có lẽ không có con cái theo nghĩa đen, nhưng ông viết cho tín đồ đấng Christ ở thành Cô-rinh-tô: “Dẫu anh em có một vạn thầy giáo trong Đấng Christ, nhưng chẳng có nhiều cha; vì tôi đã dùng Tin-lành mà sanh anh em ra trong Đức Chúa Jêsus-Christ” (I Cô-rinh-tô 4:15). |
Vous êtes le tuteur de votre fille au-delà du sens légal de ce terme. Các anh em là người bảo vệ con gái mình theo một ý nghĩa nhiều hơn ý nghĩa pháp lý của từ ngữ đó. |
Les enfants de moins de 15 ans ne devraient pas les regarder ni y jouer sans l'accord de leurs parents ou tuteurs. Những người dưới 15 tuổi không nên xem hoặc chơi mà không có sự hướng dẫn của cha mẹ hoặc người giám hộ. |
J'étais le tuteur de ses enfants. tôi dạy học cho con ông ấy. |
La prochaine fois, je tiens à rencontrer Saanj comme son tuteur légal. Lần tới, anh muốn được gặp Saanj với tư cách là người bảo hộ hợp pháp của thằng bé. |
Paul dit: “Nous ne sommes plus sous un tuteur.” Phao-lô giải thích: “Chúng ta không còn phục dưới thầy giáo ấy nữa” (Ga-la-ti 3:25). |
Tout d'abort le Prince à présent son tuteur. Đầu tiên là hoàng tử bây giờ là thầy của cậu ta. |
Cependant, en avril, en utilisant l'appui d'Édouard pour contourner l'opposition de son frère, Thomas épouse secrètement Catherine Parr, la veuve d'Henri VIII, qui est notamment la tutrice de Jeanne Grey, âgée de 11 ans à l'époque, et de la princesse Élisabeth, 13 ans. Trong tháng 4, nhằm tìm kiếm sự ủng hộ của Edward, Thomas Seymour bí mật kết hôn với góa phụ của Henry VIII, Catherine Parr, người đang chăm sóc Lady Jane Grey 11 tuổi và Lady Elizabeth 13 tuổi. |
Chaque élève aurait un tuteur, et des enseignants, il aurait un planning tout comme dans un environnement professionnel. Mỗi học viên sẽ có một người hướng dẫn, giống như các giáo viên, những người này sẽ có thời gian biểu giống môi trường làm việc ở doanh nghiệp hơn rất nhiều. |
Je pense qu'on a eu à peu près 170 tuteurs qui ont travaillé sur ce livre avec eux et donc cela a fonctionné incroyablement bien. Có khoảng 170 tình nguyện viên cùng các em làm nên quyển sách này và vì thế mọi thứ đều rất thuận lợi. |
N'as- tu pas tomber avec un tailleur pour porter son pourpoint neuf avant Pâques? avec un autre pour attacher ses souliers neufs avec une ruban vieux? et pourtant tu me le tuteur de se quereller! Didst ngươi không rơi ra ngoài với một thợ may với những chiếc áo đôi mới của mình trước khi Phục Sinh? với khác để buộc giày mới của mình với một người ăn nói lô mảng cũ? và gia sư nhưng ngươi héo tôi cãi nhau! |
Nous suggérons aux parents et aux tuteurs de se renseigner sur le contenu spécifique d'un jeu informatique avant de décider si ce dernier est approprié pour leur enfant. Cha mẹ và người giám hộ có thể cần phải tìm hiểu thêm về nội dung cụ thể của trò chơi máy tính trước khi quyết định liệu nội dung đó có phù hợp cho con mình không. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tuteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tuteur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.