тушение trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ тушение trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ тушение trong Tiếng Nga.
Từ тушение trong Tiếng Nga có các nghĩa là sự dập tắt, sự tắt, sự tiêu diệt, tắt_máy, tuyệt chủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ тушение
sự dập tắt(extinction) |
sự tắt
|
sự tiêu diệt(extinction) |
tắt_máy
|
tuyệt chủng(extinction) |
Xem thêm ví dụ
На этих выставках различные городские компании и фирмы показывают степень своей готовности к тушению пожаров. Tại cuộc trưng bày, các công ty và hãng xưởng ở thành phố trình bày sự sẵn sàng trong việc phòng cháy chữa cháy. |
О свежих фруктах и овощах из родных краев, о тушеном мясе или рыбе, которую готовила ваша мама? Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm. |
Иногда по утрам, как я уже сидел в кровати сосать вниз рано чашку чая и смотрел мой человек Дживс порхая по комнате и тушения одежды для день, я подумал, что я должен двойка делать, если человек когда- нибудь пришло в голову оставить меня. Đôi khi một buổi sáng, như tôi đã ngồi trên giường hút xuống tách trà đầu của và xem người đàn ông của tôi Jeeves flitting về phòng và đưa ra các y phục cho ngày, tôi đã tự hỏi những gì deuce tôi làm gì nếu người bạn đồng hành bao giờ đưa nó vào đầu ông để lại cho tôi. |
Если бы это был несчастный случай, тогда тушёное мясо выкипело бы. Nếu đó là một vụ tai nạn, thì chúng ta sẽ như thế nào. |
Я сделал твою любимую тушеную курицу. Ông làm món gà hầm cháu thích đây. |
Это воображаемое название для тушеной рыбы. Một cái tên lạ tai cho món canh hầm hải sản. |
Пожалуйста, не поймите меня превратно, я сторонник безопасности пешеходов, тушения пожаров и, конечно, доступа для инвалидов. tôi chỉ muốn sự an toàn tuyệt đối cho người đi bộ, công tác chữa cháy và tất nhiên, cả xe lăn nữa. |
Лорел, пожарный умер при тушении пожара. Laurel, một người lính cứu hỏa hi sinh khi đang cứu hỏa. |
Ничего не подозревающим гостям подавали тушёный вековой турецкий инжир на завтрак. Các khách hàng không ngờ tới được phục vụ một thứ được hầm từ đầu thế kỉ trước chính là những trái sung Thổ Nhĩ Kỳ trong bữa sáng. |
Я уже почти слышу запах тушёного мяса, что готовит Рабтен день и ночь. Anh còn gần ngửi được mùi Rabten hầm ngày đêm. |
Ранее сегодня лос-анжелесский пожарный Дэннис Виньярд был убит во время тушения пожара на нелегальной фабрике по производству наркотиков. Lính chữa cháy Dennis Vinyard thuộc bang LA đã bị bắn và giết chết trong khi cố gắng dập tắt 1 ngọn lửa tại ổ ma túy Compton đáng ngờ. |
Мейсон сказал официанту: – Три бифштекса, умеренно прожаренных, с луком по-французски, тушеной картошкой и перцем. Mason nói với người bồi, “Ba bít-tết, chín vừa, khoai tây chiên, nhiều bơ và ớt sừng trâu... một chai rượu vang đỏ. |
Особенно супы и тушеные блюда требуется готовить при температуре, как минимум, 70 градусов по Цельсию*. Khi nấu thức ăn, đặc biệt là món canh và món hầm, ít nhất nhiệt độ phải đạt đến 70°C*. |
Сварить их, сделать из них пюре, и добавить к тушеному мясу. Luộc chúng, tán ra và nấu súp. |
И для " полуночного перекуса ", ты сделал тушёное мясо. Anh làm thịt nướng để ăn đêm? |
Мы всегда едим тушеного ягненка с горохом Le Seur! luôn luôn là đậu Le Sueur với cừu hầm. |
А всё потому, что он и его друзья заметили, что город испытывал трудности в тушении пожаров, происходящих в городе. И в манере истинного «гражданского хакерства» они нашли решение. Ben cùng bạn của ông ấy nhận thấy rằng thành phố gặp khó khăn để đối mặt với tất cả các đám cháy xảy ra ở thành phố, từ đó, theo cách của civic hacker, họ đã xây dựng một giải pháp. |
Он умер два дня назад при тушении пожара. Anh ấy mất trong khi chữa cháy 2 ngày trước. |
Но в таких делах, как тушение пожара или спасательные работы, он не смотрит на часы, потому что это его отвлечет, и может быть опасным. Tuy nhiên, đối với những hoạt động khác như cứu hỏa, cứu trợ, thì việc canh giờ có thể làm phân tâm, thậm chí còn gây thiệt hại. |
Иногда для тренировки они берут предназначенный к сносу дом и поджигают его, а потом тренируются в тушении. Và thỉnh thoảng để tập luyện họ chọn một ngôi nhà sắp bị kép sập, thay vì dỡ bỏ họ đốt cháy nó, và tập luyện việc dập lửa. |
Не дождусь попробовать ваши тушеные ребрышки по-кантонски. Ta rất nóng lòng được nếm thử món Sườn hầm Quảng Đông đấy. |
Три центурия отправлены на тушение... Ba đại đội đã được phái đi dập lửa - |
Под командованием трибунов и центурионов они поддерживали порядок во время игр и театральных представлений, а также участвовали в тушении пожаров. Dưới sự chỉ huy của những giám quân và đại đội trưởng, lính cận vệ cũng giữ trật tự an ninh trong các cuộc thi đấu, trong các rạp hát cũng như giúp chữa cháy. |
То самое тушёное мясо, что я готовил вчера вечером. Cùng loại thịt nướng tôi làm tối qua. |
Я тушении коричневом костюме, сэр. " Tôi đặt ra phù hợp với màu nâu, thưa ông. " |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ тушение trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.