tubo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tubo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tubo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tubo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tubo
ốngnoun Así que lentamente nos alejamos de él a estos tubos. Cháu với bố cháu đã tránh mặt ông ấy rồi chui vào cái ống này. |
Xem thêm ví dụ
La boca humana se llama " tubo ". Miệng con người như một cái hang vậy. |
Sin el tubo, es muy posible que el Sr. Giles muera. Nếu không có ống thông khí quản, có khả năng rất cao rằng Ông Giles sẽ chết. |
Ahora, busca el tubo oxidado. Bây giờ nhìn ống dẫn bị rỉ sét. |
Cada misil se almacena y se lanza desde un contenedor a presión, que lo protege durante el transporte y almacenamiento, y actúa como un tubo de lanzamiento. Mỗi tên lửa được giữ và phóng từ một thùng chứa điều áp bảo vệ nó trong quá trình vận chuyển và có chức năng lưu giữ cũng như hoạt động như một ống phóng. |
Por lo que existe la posibilidad de envolver el tubo externamente. Se mantendría estable y funcionaría sin problema. Thế nên khả năng tồn tại khi đơn giản là bao bọc bên ngoài cái ống. Và nó sẽ giữ ổn định và hoạt động khá tốt. |
Encontraste mi tubo. Thấy cái ống rồi hả? |
¡ Con mi amiga del tubo, Destiny! Ống-bè của con, Destiny. |
Te pusieron un tubo. Họ đã đặt ống dẫn rồi. |
¿Quién sabía que las bananas tendrían las propiedades correctas para permanecer sólidas incluso al empujarlas por un tubo con aire forzado, y serían resbaladizas como para lograr el dramático efecto de exudado que estábamos buscando? Ai biết được chuối có đúng tính chất chúng tôi mong đợi khi chúng giữ ở thể rắn ngay cả khi bị nén qua một tuýp đựng với khí đẩy, mặc dù chúng không đủ trơn để tạo ra hiệu ứng chảy mạnh mẽ hơn mà chúng ta đang tìm kiếm. |
Acto seguido, el hermano mayor se subió al mostrador de la cocina, abrió un gabinete y encontró un tubo nuevo de ungüento medicinal. Kế đó, thằng anh leo lên tủ bếp, mở tủ ra, và tìm thấy một ống thuốc mỡ mới. |
Aparte de facilitar una creciente fiabilidad y un menor consumo de energía, los transistores también permitían que CPU operara a velocidades mucho más altas debido al corto tiempo de conmutación de un transistor en comparación a un tubo o relé. Bên cạnh độ tin cậy tăng lên và tiêu thụ điện năng giảm đi, bóng bán dẫn cũng cho phép CPU hoạt động với tốc độ cao hơn nhiều vì thời gian chuyển đổi ngắn hơn của một bóng bán dẫn so với một đèn điện tử hoặc rơle. |
Para fugarte bajaste por el tubo del incinerador...... al carrito minero, por los túneles hasta el generador...... por debajo de la máquina de vapor... ¡ qué increíble!...... a la cisterna, hasta el canal de entrada Ông xuống dốc lò thiêu bằng một xe mìn, qua đường ngầm tới một quyền lực bí mật, dưới một chiếc máy hơi nước, chỗ đó rất lạnh, nhân tiện... chui vào nhà vệ sinh qua ống thông gió |
En cierto modo, están en una carrera en el medio-tubo o la pista de trineos, y quizás sea difícil ejecutar cada acrobacia o navegar en cada giro en el camino. Trong một số phương diện, các em đang trượt xuống tấm ván trượt tuyết hay chiếc xe trượt tuyết trên băng, và điều đó có thể là khó để làm điều cần làm một cách thành công. |
Hice un refugio de tubo de papel para ellos, y para hacerlo fácil de construir por los estudiantes y también para que sea fácil de demoler, utilicé cajas de cerveza como una cimientos. Tôi làm nơi trú ẩn bằng ống giấy cho họ, và để những sinh viên dễ dàng xây dựng nó và cũng để dễ dỡ bỏ, tôi đã sử dụng những két bia làm móng. |
Pero eso significa quitar el tubo. Vậy phải rút ống ra. |
Este ojo está inflando un tubo de plástico. Con mắt này đang thổi phồng một ống nhựa. |
Introduce el antebrazo derecho por un tubo metálico que está sujeto al extremo de una pala y entonces, con mucha habilidad, echa tierra en una carretilla. Ông hàn một vòng sắt vào đuôi cái xẻng. Khi xúc đất, ông cho tay vào vòng và khéo léo đổ đất vào xe cút kít. |
La gente trae su propia olla, le incorpora una válvula y un tubo, y te da tu café expreso. Nhiều người đem theo nồi cơm, anh ta gắn chiếc van và ống hơi nước, pha cà phê espreso cho bạn. |
Si miráis a los efectos en la salud del aire contaminado es el número de muertes por año en 2020 sólo del tubo de escape de un vehículo. Nếu bạn nhìn vào các ảnh hưởng tới sức khỏe do ô nhiễm không khí đây là số liệu tử vong năm 2020 do khí thải phương tiện giao thông. |
No creo que los accionistas estén muy interesados en un tubo de lodo. Tôi không nghĩ các cổ đông lại có nhiều hứng thú với một tuýp đất đâu. |
Es como un tubo donde un soldado herido entra de un lado y sale del otro lado, de vuelta en su casa. Nó giống như một cái ống mà thương binh đi vào một đầu và ra tại đầu kia, về nhà. |
No tengo el tubo de Edison. Tôi không có giữ Edison-2. |
Ese es un tubo flurescente refinado " Đó là một cái ống huỳnh quang tinh lọc. " |
Entonces cuando le dan a estas moscas entrenadas la oportunidad de elegir entre un tubo con un olor combinado con una descarga y otro olor, evitará el tubo que contiene el olor azul que estaba combinado con la descarga. Và khi quý vị cho phép những con ruồi này lựa chọn giữa một ống chứa mùi đi kèm với sốc và một mùi khác, chúng sẽ tránh ống có mùi màu xanh đi kèm với sốc. |
Yo necesitaba aprender a comer como un ser humano normal ya que me habían alimentado por un tubo en el pecho, por las venas. Tôi cần tìm cách để ăn như một người bình thường, vì tôi đang ăn qua một cái ống ở trong ngực và qua mạch máu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tubo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tubo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.