trope trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trope trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trope trong Tiếng Anh.
Từ trope trong Tiếng Anh có nghĩa là phép chuyển nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trope
phép chuyển nghĩaverb |
Xem thêm ví dụ
Andrew Webster, writing for The Verge, said that the anime captured the game's mixture of humor and traditional role-playing story tropes, sharing Nguyen's praise for "Dogged Runner", and saying that the anime made him more eager to play the game itself. Andrew Webster, viết cho tờ The Verge, nói rằng bộ anime đã bắt nhịp được sự pha trộn yếu tố hài hước và ẩn ý câu truyện nhập vai truyền thống của trò chơi, chia sẻ lời ngợi khen của Nguyen dành cho "Dogged Runner", và nói rằng anime khiến anh háo hức hơn khi được chơi tựa game này. |
Kate Winslet's character Clementine in Eternal Sunshine of the Spotless Mind (2004) acknowledges the trope of the Manic Pixie Dream Girl and rejects the type, in a remark to Jim Carrey's Joel: "Too many guys think I'm a concept, or I complete them, or I'm gonna make them alive. Nhân vật Clementine mà Kate Winslet đảm nhiệm trong bộ phim Eternal Sunshine of the Spotless Mind (2004) đã thừa nhận có khái niệm MPDG, song đã thẳng thừng bác bỏ điều đó khi tiếp xúc với nhân vật Joel (Jim Carrey): "Quá nhiều kẻ coi tôi là cô gái của đời họ, hay tôi có thể hoàn thiện họ, hay tôi có thể giúp họ tồn tại. |
I think borrowing all of these tropes from television and additionally presenting each Crimer Show as an episode, spelled E-P-P-A-S-O-D, "eppasod," presenting them as episodes really, it creates something new. Tôi nghĩ việc mượn tất cả những phép ẩn dụ đó từ ti vi và thêm nữa việc giới thiệu mỗi Crimer Show như một tập phim, đánh vần E-P-P-A-S-O-D, "eppasod," phát sóng theo từng tập thực sự, nó đã tạo ra một điều mới mẻ. |
Described by poets and critics since the emergence of ancient Greece, falling in love at first sight has become one of the most common tropes in Western fiction. Thường được mô tả bởi các nhà thơ, và các nhà phê bình, kể từ khi sự xuất hiện của nền văn minh Hy Lạp cổ đại, rơi vào lưới tình từ cái nhìn đầu tiên đã trở thành một trong những phép ẩn dụ phổ biến nhất trong thể loại Viễn tưởng phương Tây. |
It would seem as if the very language of our parlors would lose all its nerve and degenerate into palaver wholly, our lives pass at such remoteness from its symbols, and its metaphors and tropes are necessarily so far fetched, through slides and dumb- waiters, as it were; in other words, the parlor is so far from the kitchen and workshop. Có vẻ như nếu ngôn ngữ của các cửa hiệu của chúng tôi sẽ mất tất cả các dây thần kinh và thoái hóa thành thương nghị toàn bộ, cuộc sống của chúng ta đi xa xôi như vậy từ biểu tượng của nó, và ẩn dụ và tropes thiết phải như vậy đến nay cường điệu, thông qua các trang trình bày và câm bồi bàn, vì nó, trong khác Nói cách khác, phòng khách cho đến nay từ nhà bếp và hội thảo. |
As if only the savage dwelt near enough to Nature and Truth to borrow a trope from them. Nếu chỉ có dã man ở gần đủ để thiên nhiên và sự thật để mượn một ngụ ý từ chúng. |
In many cases, tropes derived from written science fiction may be used by filmmakers ignorant of or at best indifferent to the standards of scientific plausibility and plot logic to which written science fiction is traditionally held. Trong nhiều trường hợp, các ý tưởng bắt nguồn từ các tác phẩm khoa học viễn tưởng có thể được sử dụng bởi các nhà làm phim kém cỏi hoặc không quan tâm đến các tiêu chuẩn khoa học hợp lý và logic mà các tác phẩm khoa học viễn tưởng đã cố gắng tuân thủ. |
I figured, surely some of the most creative artistic minds in the world, really, aren't all defaulting back to this one easy trope like they invented it, right? Tôi suy luận, chắc hẳn một vài trong số những bộ óc nghệ thuật sáng tạo nhất thế giới, sẽ không tự nhiên sử dụng lớp nghĩa mới này như thể họ là người sáng tạo ra nó, phải không? |
You know, there's a popular trope out there that the reason we haven't had the transformative impact on the treatment of illness is because we don't have powerful-enough drugs, and that's partly true. Bạn biết không, có 1 ý nghĩ biện minh phổ biến rằng lý do chúng ta không có được tác động làm thay đổi cách điều trị bệnh tật là vì chúng ta không có được loại thuốc đủ mạnh, điều này cũng đúng phần nào. |
It followed all of the natural tropes of a good, solid Twitter parody account, but then started to get weird. Nó bắt chước tất cả lối bóng gió tự nhiên của một tài khoản nhại có chất lượng trên Twitter, nhưng sau đó nó bắt đầu trở nên kỳ quái. |
Furthermore, this kind of polyphony influenced all subsequent styles, with the later polyphonic genera of motets starting as a trope of existing Notre Dame organums. Hơn nữa, thể loại polyphony này ảnh hưởng tới tất cả những phong cách sau đó với những bản polyphony motet bắt đầu như một biến thể của những organum Notre Dame sẵn có. |
In addition to her portrayal as a "vampire" queen, Bara's Cleopatra also incorporated tropes familiar from 19th-century Orientalist painting, such as despotic behavior, mixed with dangerous and overt female sexuality. Ngoài vai diễn của cô như một Nữ vương 'ma cà rồng', Cleopatra của Bara cũng kết hợp các yếu tố của chủ nghĩa phương Đông thế kỷ 19, chẳng hạn như chủ nghĩa độc tài, trộn lẫn với tính dâm đãng cởi mỡ và nguy hiểm của nữ giới. |
The seemingly uneven bargain with which "Rapunzel" opens is a common trope in fairy tales which is replicated in "Jack and the Beanstalk", Jack trades a cow for beans, and in "Beauty and the Beast", Beauty comes to the Beast in return for a rose. Cuộc trao đổi có vẻ bất thường ở đầu câu chuyện "Rapunzel" là một cách phát triển cốt truyện thường thấy trong truyện cổ tích, cũng từng được sử dụng trong truyện Jack and the Beanstalk, Jack đổi con cừu lấy những hạt đậu, và trong Người đẹp và quái vật, Belle tới chỗ quái vật (the Beast) để đổi lấy việc nó trả lại bông hồng. |
Crimer Show tells the story of a supercriminal and a hapless detective that face off in this exceptionally strange lingo, with all of the tropes of a television show. Crimer Show kể câu chuyện của một siêu tội phạm và một thám tử đen đủi đối mặt với nhau trong tình huống oái ăm này, cùng với những ẩn dụ của một chương trình TV. |
The modern trope of the Big Bad Wolf is a development of this. Các ngụ ý hiện đại của Big Bad Wolf là một sự phát triển của điều này. |
Composers of the period alternated florid and discant organum (more note-against-note, as opposed to the succession of many-note melismas against long-held notes found in the florid type), and created several new musical forms: clausulae, which were melismatic sections of organa extracted and fitted with new words and further musical elaboration; conductus, which was a song for one or more voices to be sung rhythmically, most likely in a procession of some sort; and tropes, which were additions of new words and sometimes new music to sections of older chant. Các nhà soạn nhạc thời kỳ này thay thế florid và discan organum (mang tính nốt-đối-nốt, trái ngược với sự tiếp nối của rất nhiều nốt cùng một âm tiết đối với một nốt kéo dài có trong thể loại florid), và tạo ra rất nhiều loại hình âm nhạc mới: clausulae, là phần các nốt cùng âm tiết xuất phát từ các organum được làm cho phù hợp với ca từ mới và phần nhạc được trau chuốt hơn; conductus, là ca khúc cho một hoặc nhiều giọng hát theo giai điệu, có thể là kế thừa từ thể loại nào đó; và tropes, là thể loại chèn thêm ca từ và đôi khi là phần nhạc mới và những khúc thánh ca cũ. |
David Welsh of The Comics Reporter disliked the use of overdone tropes in the stories, but praised the design of average-looking characters and the page composition, finding the stories "polished and effective," but not "linger in the mind". Welsh David của The Comics Reporter không thích cách dùng các trope quá trớn trong các câu chuyện, nhưng khen ngợi thiết kế các nhân vật nhìn giống đời thực và cách bố trí trang, khám phá các câu chuyện "tinh tế và ấn tượng, nhưng không quá nấn ná trong tâm trí". |
Michael Kimmel adds that the trope "You're so gay" indicates a lack of masculinity, rather than homosexual orientation. Michael Kimmel thêm rằng câu “Anh là một kẻ đồng tính” hàm ý một sự thiếu Nam tính trong tính cách hơn là khuynh hướng tình dục. |
The old project trope. Phép ẩn dụ cũ rích về cái dự án. |
Yaacov Trope and Akiva Liberman's refinement of this theory assumes that people compare the two different kinds of error: accepting a false hypothesis or rejecting a true hypothesis. Sự hiệu chỉnh của Yaacov Trope và Akiva Liberman đối với lý thuyết này giả định rằng con người so sánh hai loại sai sót khác nhau: chấp nhận một giả thuyết sai hoặc bác bỏ một giả thuyết đúng. |
Now, I recognize it's a bit of a trope for people of a certain age to complain that kids these days have no idea how good they have it, but let me just show you a random sampling of entry-level kids' costumes you can buy online right now ... ... and this is the "Jaws" costume my mom bought for me. Giờ thì tôi đã nhận ra có một chút ngụ ý về những người trong độ tuổi nhất định khi họ phàn nàn rằng trẻ em không biết rằng mình may mắn đến thế nào, nhưng để tôi cho các bạn xem một kiểu mẫu ngẫu nhiên của những bộ trang phục điển hình phù hợp với trẻ em mà bạn có thể mua online ngay bây giờ... ... và đây là bộ đồ "Jaws" mà mẹ tôi đã mua cho tôi. |
Love at first sight is a personal experience and a literary trope in which a person feels an immediate, extreme, and ultimately long-lasting romantic attraction for a stranger upon first seeing or meeting them. Yêu từ cái nhìn đầu tiên là một trải nghiệm cá nhân và là một phép ẩn dụ phổ biến trong văn học: một người, nhân vật, hoặc người nói cảm thấy bị thu hút một cách lãng mạn ngay tức khắc, tột cùng và lâu dài bởi một người xa lạ ngay từ cái nhìn đầu tiên. |
The varied dialects, genres, and literary tropes also make the work a vivid record of the different ways Medieval audiences entertained themselves. Sự đa dạng trong phương ngôn, thể loại, và cả biện pháp tu từ biến tác phẩm thành bản ghi chép sinh động về cách mà độc giả thời Trung cổ giải trí. |
Her work often conflates tropes from traditional art history, from compositional techniques to poses of her subjects, and the indices of contemporary life to create a sense of chaotic inscrutability; in this way, Poynton creates work which is aesthetically engaging and intellectually confounding. Công việc của cô thường có nội dung thu hút từ lịch sử nghệ thuật truyền thống, từ kỹ thuật tổng hợp đến tư thế của các chủ đề của cô, và các chỉ số của cuộc sống hiện đại để tạo ra một cảm giác hỗn loạn khó hiểu; bằng cách này, Poynton tạo ra công việc mang tính thẩm mỹ và hấp dẫn về mặt trí tuệ. |
Reviewers have praised Asano's art and writing, but noted the limitations of the short story format for character development as well as Asano's overuse of character tropes. Các nhà phê bình đã khen ngợi nét vẽ và cách viết của Asano Inio, nhưng cũng lưu ý về những hạn chế của hình thức truyện ngắn để phát triển nhân vật cũng như việc lạm dụng các trope về nhân vật của Asano. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trope trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới trope
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.