troc trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ troc trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ troc trong Tiếng pháp.
Từ troc trong Tiếng pháp có các nghĩa là mậu dịch đổi hàng, sự đổi chác, đổi, quy đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ troc
mậu dịch đổi hàngnoun (kinh tế) sự đổi chác, mậu dịch đổi hàng) |
sự đổi chácnoun (kinh tế) sự đổi chác, mậu dịch đổi hàng) |
đổiverb Mon boulot était de chercher d'autres campements pour faire du troc. Việc của tôi là tìm kiếm các khu dân cư để trao đổi. |
quy đổinoun |
Xem thêm ví dụ
Pour faire simple, on peut comparer le troc à un service de rencontre en ligne pour tous les médias dont vous ne voulez plus. Sự liên tưởng đơn giản nhất cho giao dịch trao đổi này là dịch vụ hẹn hò trực tuyến cho tất cả những phương tiện giải trí không thích của bạn |
Quand il avait reçu en troc trois ou quatre poulets, il allait les vendre au marché ce qui lui permettait de faire le plein de carburant. Sau khi đổi được ba hoặc bốn con gà, anh mang đến chợ bán và lấy tiền đổ xăng. |
Pour beaucoup d’Africains et d’Asiatiques, pratiquer le spiritisme est aussi courant que faire du troc au marché. Đối với nhiều người sống ở Phi Châu hay Á Châu, thực hành ma thuật cũng thông thường như đi chợ. |
Il y a des couches de merveille technlogique derrière des sites comme Swaptree, mais ça ne m'intéresse pas, et le troc en lui- même non plus. Ở đây có nhiều lớp những thắc mắc về kỹ thuật đằng sau những website như Swaptree nhưng đó không phải điều mà tôi chú ý, và cũng không cho những giao dịch ở đây. |
Les détenus ne sont pas autorisés à faire du troc. Phạm nhân không được phép đổi chác. |
Le troc utilise internet et y crée un marché infini pour mettre en adéquation ce qu'a une personne A avec ce que veut une personne C, peu importe ce que c'est. Cái mà nó làm là sử dụng internet để tạo ra một thị trường vô tận để phố những cái mà người A có và những cái mà người C muốn bất thứ những gì có thể. |
Vous avez peut- être remarqué l'émergence d'un nouveau secteur appelé " troc " Bây giờ bạn có thể đã chú ý có một một loại lãnh vực mới nổi lên gọi là giao dịch trao đổi. |
Les gens réglaient souvent leurs affaires en faisant du troc, en échangeant des denrées ou des services. Người ta thường buôn bán bằng cách trao đổi hàng hóa và dịch vụ. |
Vous voulez faire du troc? Các bạn muốn mua bán? |
Mon boulot était de chercher d'autres campements pour faire du troc. Việc của tôi là tìm kiếm các khu dân cư để trao đổi. |
Le troc se fait à deux. Mua bán phải có hai bên. |
L’économie de la nation s’appuyait essentiellement sur l’agriculture, l’élevage et le troc. Nền kinh tế quốc gia này phụ thuộc chính vào trồng trọt, chăn nuôi và trao đổi hàng hóa. |
Sandrigo vous vendait à Bembo, et troc pour troc, Bembo me vendait à Sandrigo !... Sandrigo bán ngài cho Bembo, và để trao đổi, Bembo bán tôi cho Sandrigo!... |
Pour faire du troc, seule monnaie valable dans le ghetto. Hàng hóa, đó là đồng tiền duy nhất... Có giá trị trong trại tập trung. |
Non, faire du troc. Họ muốn mua bán. |
Pas de troc. Không đổi. |
Ils veulent faire du troc. Họ muốn mua bán. |
Il y a des couches de merveille technlogique derrière des sites comme Swaptree, mais ça ne m'intéresse pas, et le troc en lui-même non plus. Ở đây có nhiều lớp những thắc mắc về kỹ thuật đằng sau những website như Swaptree nhưng đó không phải điều mà tôi chú ý, và cũng không cho những giao dịch ở đây. |
Otages d’un troc macabre, il se peut qu’elles meurent en représailles de précédentes atrocités ou victimes d’une prétendue “purification ethnique”. Trong một sự giao tranh rùng rợn, những cái chết như thế có thể là một sự trả đũa cho sự tàn bạo gây ra trước đó hoặc là một hình thức “tảo thanh chủng tộc”. |
Elle fait du troc toute la journée. Chị ấy rất cố gắng luyện tập |
On fait du troc, du commerce, des échanges, des partages, mais ils sont réinventés sous des formes dynamiques et attractives. Chúng ta đang đổi chát, giao dịch, hoán đổi, chia sẻ, nhưng chúng đang được tái phát minh thành những dạng năng động và hấp dẫn. |
Un troc avec la baraque 1. Chúng tôi đã thỏa thuận với trại 1. |
Les Mohawks ont fait du troc avec les Français. Mohawk không gây sự với người Pháp. |
Le commerce et le troc de ces produits rapportent beaucoup à ces marchands au long cours ainsi qu’aux nations avec lesquelles ils font des affaires. Việc buôn bán và trao đổi hàng hóa như thế đem lại lợi nhuận lớn cho những lái buôn chuyên đi biển cũng như cho những nước buôn bán với họ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ troc trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới troc
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.