trident trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trident trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trident trong Tiếng Anh.
Từ trident trong Tiếng Anh có các nghĩa là đinh ba, đường ba răng, cái đinh ba, Đinh ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trident
đinh banoun Only royalty can wield the magic of the trident. Chỉ có dòng máu hoàng gia mới làm chủ được phép thuật của cây đinh ba. |
đường ba răngnoun |
cái đinh banoun |
Đinh banoun (three prong spear) Only royalty can wield the magic of the trident. Chỉ có dòng máu hoàng gia mới làm chủ được phép thuật của cây đinh ba. |
Xem thêm ví dụ
Martin and Mageik produce steam that can be seen from King Salmon, while Trident was active in 1957–1965 and 1968. Martin và Mageik tạo ra hơi nước có thể nhìn thấy từ King Salmon, còn Trident đã hoạt động năm 1957–1965 và 1968. |
The Beatles recorded "Hey Jude" and "Dear Prudence" at Trident because it had an 8-track console. The Beatles đã ghi âm "Hey Jude" và "Dear Prudence" tại Trident Studios ở trung tâm London với chiếc máy thâu 8-băng này. |
We've lost contact with the Trident and Polaris subs. Chúng ta mất liên lạc với tàu ngầm Trident và cả Polaris. |
It is designed by architects Aedas and is receiving funding from Trident International Holdings. Nó được thiết kế bởi kiến trúc sư Aedas và đang nhận được tài trợ từ Trident International Holdings. |
In September, after an angry split with Trident, the band negotiated themselves out of their Trident Studios contract and searched for new management. Vào tháng 9, sau một cuộc chia tay gay gắt với Trident, ban nhạc thương lượng để chấm dứt hợp đồng với Trident Studios và tìm một quản lý mới. |
In 1973, Queen signed to a deal with Trident/EMI. Năm 1973, Queen ký hợp đồng với Trident/EMI. |
The British Hawker Siddeley Trident has the same sweepback angle, while the Boeing 727 has a slightly smaller sweepback angle of 32°. Chiếc Hawker Siddeley Trident của Anh cũng có cùng góc nghiêng này, trong khi Boeing 727 có góc nghiêng hơi nhỏ hơn ở mức 32 độ. |
This nonviolent protest later extended to protesting against the White Train which carried nuclear missile parts to Bangor Trident Base. Việc phản đối cách bất bạo động này sau đó mở rộng thành phản đối chuyến "Tàu hỏa trắng" (White Train) chở các bộ phận tên lửa hạt nhân tới Căn cứ tên lửa Trident ở Bangor. |
Fennell did a test shoot organised by INTUIT Concepts with photographer William Richards at the picturesque and fabulous Trident Castle in Portland, just days before leaving for South Africa. Fennell thực hiện một buổi chụp thử nghiệm được tổ chức bởi INTUIT Concepts với nhiếp ảnh gia William Richards tại lâu đài Trident đẹp như tranh vẽ và tuyệt đẹp ở Portland, chỉ vài ngày trước khi rời khỏi Nam Phi. |
It presents a COM interface for accessing and editing web pages in any COM-supported environment, like C++ and .NET. For instance, a web browser control can be added to a C++ program and Trident can then be used to access the page currently displayed in the web browser and retrieve element values. Nó bao gồm giao diện COM để truy cập và chỉnh sửa trang web ở bất kỳ môi trường nào hỗ trợ COM, như C++ và .NET. Ví dụ, một ô điều khiển trình duyệt web có thể được thêm vào một ứng dụng C++ và Trident có thể sử dụng để truy cập trang web hiện tại của trình duyệt và đem về các giá trị yếu tố. |
The first track on A Night at the Opera, "Death on Two Legs", is said to have been written by Mercury about Norman Sheffield (and the former management at Trident who helped make the video so popular) because the band was broke despite the success of the previous album. Bài hát đầu tiên trong album, "Death on Two Legs" được cho là sáng tác của Mercury về Norman Sheffield và cựu quản lý tại Trident, người đã giúp video này phổ biến rộng rãi. |
At the Trident, he didn't appear until the battle was done. Tại trận Trident, ông ấy không xuất hiện cho tới khi trận chiến đã kết thúc. |
A review of the engine in the beta Windows 10 build by AnandTech found substantial benchmark improvements over Trident; particularly JavaScript engine performance, which had come up to par with that of Google Chrome. Một đánh giá về công cụ trong bản dựng Windows 10 beta AnandTech tìm thấy những cải tiến đáng kể so với Trident; đặc biệt là hiệu suất của công cụ JavaScript, tương đương với hiệu suất của Google Chrome. |
All versions of Internet Explorer for Windows from 4.0 onwards use Trident, and it is also used by various other web browsers and software components (see Internet Explorer shells). Tất cả các phiên bản Internet Explorer cho Windows từ bản 4.0 trở đi sử dụng Trident, và bộ máy cũng được sử dụng trong rất nhiều trình duyệt web khác và các thành phần phần mềm (xem hệ vỏ Internet Explorer). |
Only royalty can wield the magic of the trident. Chỉ có dòng máu hoàng gia mới làm chủ được phép thuật của cây đinh ba. |
In December 1973 it took the unprecedented step of borrowing £40 million from Western banks to fund the purchase of 15 additional Trident jets. Vào tháng 12 năm 1973, họ đã thực hiện bước chưa từng có khi vay 40 triệu bảng từ các ngân hàng phương Tây để tài trợ cho việc mua thêm 15 máy bay Trident. |
Apart from Trident, Microsoft also has and uses several other layout engines. Ngoài Trident ra, Microsoft cũng có một số bộ máy bố cục khác. |
It was designed by Andrew Bromberg of architects Aedas and funded by Trident International Holdings. Nó được thiết kế bởi Andrew Bromberg, kiến trúc sư Aedas và được tài trợ bởi Trident International Holdings. |
Trident (also known as MSHTML) is a proprietary browser engine for the Microsoft Windows version of Internet Explorer, developed by Microsoft. Trident (hay còn gọi là MSHTML) là tên của cỗ máy bố cục cho các phiên bản Internet Explorer của Microsoft Windows. |
Like his father, Poseidon, he carried a trident. Giống như cha mình, Poseidon, ông đã mang một chiếc đinh ba. |
She holds Poseidon's three-pronged trident and a shield, bearing the Union Flag. Bà giữ một đinh ba của Poseidon và một khiên, có thể hiện Quốc kỳ Liên minh. |
Some fought with armor, shield, and sword, others with net and trident. Một số thì dùng áo giáp, khiên và gươm để đấu, số khác thì dùng lưới và chĩa ba. |
MSHTML.dll houses the Trident rendering engine introduced in Internet Explorer 4, which is responsible for displaying the pages on-screen and handling the Document Object Model of the web pages. MSHTML.dll MSHTML.dll giữ bộ máy biểu diễn Trident được giới thiệu từ Internet Explorer 4, chịu trách nhiệm hiển thị trang lên màn hình và xử lý Mô hình Đối tượng Tài liệu (DOM) của trang web. |
I'm the one with the trident. Tôi là người cầm đinh ba mà. |
Neptune's spear is the trident, which appears on the U.S. Navy's Special Warfare insignia, with the three prongs of the trident representing the operational capacity of SEALs on sea, air and land. "Neptune's spear" là cây đinh ba xuất hiện trên phù hiệu Chiến tranh Đặc biệt của Hải quân Hoa Kỳ trong đó ba mũi của đinh ba tiêu biểu cho khả năng hoạt động của biệt kích SEAL trên biển, trên không và trên mặt đất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trident trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới trident
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.