τραπεζικός λογαριασμός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ τραπεζικός λογαριασμός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τραπεζικός λογαριασμός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ τραπεζικός λογαριασμός trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là tài khoản ngân hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ τραπεζικός λογαριασμός
tài khoản ngân hàng
|
Xem thêm ví dụ
Από το 1960 είχαμε τηλεφωνικούς και τραπεζικούς λογαριασμούς που παράγονταν από υπολογιστές. Tới 1960 ta có hoá đơn điện thoại, thông báo tài khoản ngân hàng làm ra bằng máy tính. |
Εκείνες τις μέρες κανείς δεν είχε τραπεζικούς λογαριασμούς, ούτε κάρτες American Express, ή αμοιβαία κεφάλαια. Vào thời gian đó, chẳng ai có tài khoản ngân hàng, hay thẻ tín dụng American Express, hay những quỹ đầu tư cả. |
Ποστάρει όλους τους τραπεζικούς λογαριασμούς στο διαδίκτυο. Đăng mọi giao dịch ngân hàng lên mạng. |
Και παγιδεύουν τηλέφωνα, παρακολουθούν τραπεζικούς λογαριασμούς κι εγώ απλά... Họ nghe lén điện thoại, và theo dõi tài khoản ngân hàng, và tôi chỉ... |
Logan λέει τραπεζικούς λογαριασμούς της είναι καθαρά. Logan nói tài khoản ngân hàng của cô ta trong sạch. |
Πιστωτικές, τραπεζικοί λογαριασμοί. tài khoản séc. |
Όλους τους τραπεζικούς λογαριασμούς, τα λεφτά που λείπουν, όλα. Những thông tin tài khoản ngân hàng, thông tin bị mất, mọi thứ. |
Ούτε άδεια εργασίας, ούτε φορολογικά στοιχεία, ούτε πιστωτικές ή τραπεζικοί λογαριασμοί. Không có hồ sơ việc làm, không có hồ sơ thuế, không thẻ tín dụng, không tài khoản ngân hàng. |
Αλλά άκου, από ένστικτο, κλήτευσα τους τραπεζικούς λογαριασμούς του κλαμπ. Nhưng còn một chuyện nữa, tôi đã kiểm tra tài khoản của CLB. |
Τραπεζικοί λογαριασμοί, λογαριασμοί κοινής ωφελείας, υποθήκη. Tài khoảng ngân hang, Cục thuế vụ, hòa đơn tiện ích, thế chấp. |
Μπήκα στους τραπεζικούς λογαριασμούς του Τζόι... Tôi đã đột nhập vào tài khoản ngân hàng của Joey. |
Έχεις πρόσβαση σε τραπεζικούς λογαριασμούς; Có tài khoản ngân hàng nào không? |
Adewale Taiwo, γνωστός ως FeddyBB -- που έσπαγε τραπεζικούς λογαριασμός από το Abuja στη Νιγηρία. Adewale Taiwo, được biết với tên FreddyBB -- bậc thầy bẻ khoá tài khoản ngân hàng từ Abuja, Nigeria. |
Μπορεί να παρακολουθεί τραπεζικούς λογαριασμούς. Các phí được tính của các ngân hàng có thể khác nhau. |
Ένας τραπεζικός λογαριασμός; Một tài khoản ngân hàng? |
Δημιουργήσαμε τραπεζικούς λογαριασμούς, ταξιδιωτικά έγγραφα, emails, τηλεφωνικά αρχεία. Chúng ta sẽ tạo tài khoản ngân hàng, hồ sơ du lịch, email, ghi âm cuộc gọi. |
Ο Μπλοκ άδειαζε τους τραπεζικούς λογαριασμούς των παικτών και απευθείας τα έστελνε σε τραπεζικούς λογαριασμούς με το όνομα μου. Block đã lấy tiền trong tài khoản người chơi và chuyển chúng vào tài khoản ngân hàng dưới tên anh. |
Δυστυχώς, την παρούσα στιγμή, χρησιμοποιείται κυρίως από τη Ρώσικη μαφία με σκοπό να κλέψει τους τραπεζικούς λογαριασμούς των γιαγιάδων σας. Không may là, trong thời điểm hiện tại, giới mafia Nga đang sử dụng họ để ăn trộm tài khoản ngân hàng của bà bạn đấy. |
Μετά από ένα καυγά με το Μαρκ, ο Εντουάρντο παγώνει τους τραπεζικούς λογαριασμούς της εταιρίας και επιστρέφει στη Νέα Υόρκη. Trong cơn tức giận, Eduardo đã đóng băng tài khoản ngân hàng của Facebook rồi về nhà. |
(Παροιμίες 1:33) Ήθελαν να έχει η ζωή τους περισσότερο νόημα από όσο μπορούσε να τους προσφέρει ένας μεγάλος τραπεζικός λογαριασμός. (Châm-ngôn 1:33) Họ muốn đời họ có nhiều ý nghĩa hơn là điều mà một tài khoản lớn trong ngân hàng có thể mang lại. |
Η περιουσία του, όμως, ωχριά μπροστά στα δισεκατομμύρια δολάρια που κρατούν κρυμμένα σε μυστικούς τραπεζικούς λογαριασμούς μερικοί διεφθαρμένοι ηγέτες του 20ού αιώνα. Tuy nhiên, sự giàu có của ông ta chẳng thấm gì so với hàng tỉ Mỹ kim được cất giấu trong những tài khoản bí mật ở ngân hàng của một số kẻ lãnh đạo tham nhũng trong thế kỷ 20. |
Υπάρχουν αρκετοί διαφορετικοί τρόποι, όπως τραπεζικοί δούρειοι ίπποι, που θα κλέψουν λεφτά από τραπεζικούς λογαριασμούς όταν διαχειρίζεσαι διαδικτυακά τον τραπεζικό σου λογαριασμό. ή κίλογκερς. Có nhiều cách, chẳng hạn như trojan cho ngân hàng sẽ ăn cắp tiền từ tài khoản ngân hàng trực tuyến của bạn khi mà bạn lên tài khoản trức tuyến, hoặc keyloggers. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τραπεζικός λογαριασμός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.