trampoline trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trampoline trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trampoline trong Tiếng Anh.

Từ trampoline trong Tiếng Anh có các nghĩa là giàn nhún, nghệ thuật nhún giàn, Giàn nhún. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trampoline

giàn nhún

verb (gymnastic and recreational device)

nghệ thuật nhún giàn

verb (gymnastic and recreational device)

Giàn nhún

verb (piece of exercise and recreation equipment consisting of a strong piece of fabric and springs)

Xem thêm ví dụ

You can imagine it's kind of a trampoline, or the surface of a baloon - getting stretched thin.
Bạn có thể tưởng tuonwgj nó như một bản nhảy hay bề mặt quả bóng bay - bị căngmỏng ra
Kemerovo Oblast deputy governor Vladimir Chernov said that the preliminary suspicion is that a child had a cigarette lighter which ignited foam rubber in a children's trampoline room and erupted in the fashion of gunpowder.
Phó thống đốc Kemerovo Vladimir Chernov cho biết, nghi ngờ sơ bộ là một đứa trẻ có cái bật lửa thuốc lá làm cháy bọt cao su trong phòng tấm bạt nhảylò xo dành cho trẻ em, và khiến hoả hoạn bùng phát.
If it wasn't able to stretch so much, then basically when an insect hit the web, it would just trampoline right off of it.
Nếu nó không thể co dãn như vậy thì khi côn trùng va vào mạng, nó sẽ nẩy ra khỏi mạng ngay.
I'll buy you a trampoline.
Để tôi mua cho đệmxo nhớ.
Will its economy touch down gently , or is it likely to trampoline - with help from Beijing - like it did in the wake of the 2008-2009 financial crisis ?
Nền kinh tế của nước này sẽ chạm đáy một cách nhẹ nhàng , hay sẽ " bật lên " như một chiếc trampoline - với sự giúp đỡ từ Bắc Kinh - như nước này đã từng làm được sau khủng hoảng kinh tế 2008–2009 ?
Maybe throw him on the trampoline for a little bit?
Ném nó nên bạtxo nhỉ?
The trio have officially remixed Labrinth ("Last Time"), Zedd ("Spectrum"), and Tinie Tempah ("Trampoline") among others.
Cả ba người đã từng chính thức phối khí cho Labrinth ("Last Time"), Zedd ("Spectrum"), và Tinie Tempah ("Trampoline") cùng với nhiều nghệ sĩ khác.
Who wants to go jump on the trampoline?
Ai muốn nhảy trên đệmxo nào?
Think of the surface of a trampoline: it warps and stretches with gravity.
Xem bề mặt của nó là tấm đệm lò xo: co rồi dãn theo tác dụng trọng lực.
I'm gonna be sitting there on the trampoline smoking crack.
Anh sẽ ngồi trên cái bạtxo để hút thuốc vậy.
Lori Fung won a gold in rhythmic gymnastics in Los Angeles and Canadians have also won medals in trampolining.
Lori Fung giành một vàng thể dục nhịp điệu ở Los Angeles và Canada cũng có huy chương thể dục nhào lộn.
It was coupon night and I was trampolining your wife.
Đêm hôm đó giảm giá, tôi đương bận vật lộn với vợ ông.
Swing set, trampoline, it's like a playground, but without a pedophile.
Xích đu, bạt lò xo, giống như sân chơi vậy, nhưng không có thằng ấu dâm nào.
I once went to the Google headquarters and I saw all the things many of you have heard about; the indoor tree houses, the trampolines, workers at that time enjoying 20 percent of their paid time free so that they could just let their imaginations go wandering.
Tôi từng được đến trụ sở chính của Google, và tôi được tận mắt nhìn những gì nhiều người được nghe kể; như nhà cây trong nhà, những bạt lò xo, nhân viên ngồi không 20% thời gian trả lương để cho trí tưởng tượng bay cao bay xa.
Yeah, and Patch made me a trampoline!
Yeah. Rồi Patch làm một tấm đệmxo!
Trampoline gymnast Rosie MacLennan was the first Canadian to defend their gold medal in an individual sport at the Summer Olympics.
VĐV thể dục nhào lộn Rosie MacLennan lag người Canada đầu tiên bảo vệ thành công huy chương vàng một môn thể thao cá nhân tại Thế vận hội Mùa hè.
Trampoline!
Bật lò xo!
You're jumping onto a trampoline.
Nhảy lên cái đệm nhún thì có gì.
While training as an all round artistic gymnast, Daniella's natural ability for tumbling began to show and in 1992 Pellegrini qualified for the 11th Tumbling & Trampoline World Championships/World Age group Games.
Trong khi tập luyện như một vận động viên thể dục nghệ thuật toàn diện, khả năng tự nhiên của Daniella bắt đầu được thể hiện và vào năm 1992, Pellegrini đủ điều kiện tham dự Giải vô địch thế giới lần thứ 11 của Tumbled & Trampoline.
For example, when an adolescent jumps off of a trampoline and lands on his/her feet the bones and connective tissue in the adolescent’s feet will usually absorb the force, flex, then return to their original shape.
Ví dụ, khi một thanh thiếu niên nhảy ra khỏi tấm bạt lò xo và đặt chân lên xương và mô liên kết ở chân của vị thành niên thường sẽ hấp thụ lực, uốn cong, sau đó trở về hình dạng ban đầu của chúng.
Qualification was based on the results of the 2015 World Artistic Gymnastics Championships, held in Glasgow, Scotland, from 24 October to 1 November 2015; the 2015 World Rhythmic Gymnastics Championships, held in Stuttgart, Germany, from 7 to 13 September 2015; the 2015 Trampoline World Championships, held in Odense, Denmark, from 25 to 28 November 2015; and the Olympic Test Event, held on 16–22 April 2016 at Arena Olímpica do Rio.
Bài chi tiết: Thể dục dụng cụ tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - Vòng loại Vòng loại dựa vào kết quả của Giải thể dục nghệ thuật vô địch thế giới 2015, diễn ra tại Glasgow, Scotland, từ 24 tháng 10 tới 1 tháng 11 năm 2015; Giải thể dục nhịp điệu vô địch thế giới 2015, diễn ra tại Stuttgart, Đức, từ 7 tới 13 tháng 9 năm 2015; Giải thể dục nhào lộn vô địch thế giới 2015, diễn ra tại Odense, Đan Mạch, từ 25 tới 28 tháng 11 năm 2015; và Vòng loại Olympic cuối cùng, diễn ra từ 16–22 tháng 4 năm 2016 tại Arena Olímpica do Rio.
We have a frozen yogurt machine and a trampoline.
Nhà tớ cũng có máy làm sữa chua đông lạnh và bạt nhúnxo nữa.
He has a frozen yogurt machine and a trampoline.
Nhà cậu ấy có máy làm sữa chua đông lạnh và bạt nhúnxo nữa.
He loves jumping on the trampoline, being a ninja, and dancing.
Ông thích nhảy trên trampoline, đang là một ninja, và khiêu vũ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trampoline trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.