tout de suite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tout de suite trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tout de suite trong Tiếng pháp.
Từ tout de suite trong Tiếng pháp có các nghĩa là béng, liền, luôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tout de suite
béngadverb |
liềnadjective Ils ont tout de suite vu qu’elle avait pleuré. Họ liền nhận ra là cô ấy đã khóc. |
luônadverb Ils savaient tout de suite pourquoi ils se levaient le matin. Họ luôn luôn biết lý do họ thức dậy mỗi buổi sáng. |
Xem thêm ví dụ
J'arrive tout de suite. Tôi sẽ đợi ở đây |
Dieu n’a pas révélé tout de suite comment il allait réparer le mal causé par Satan. Ban đầu, Đức Chúa Trời không tiết lộ cách Ngài sẽ khắc phục những tổn hại do Sa-tan gây ra. |
Tout de suite. Xong ngay. |
Là, tout de suite? Bây giờ hả? |
Le commandement veut qu'ils soient cryptés tout de suite. Trung tá chỉ huy muốn mã hóa chúng càn sớm càng tốt. |
Je peux vous faire admettre tout de suite et en toute discrétion. " Tôi có thể khiến bạn phải thừa nhận điều đó ngay lập tức, và tất cả có thể là rất rời rạc.' |
Vous devez venir tout de suite. Tôi muốn bữa tiệc này kết thúc ngay. |
Mais tout de suite, on a un meurtre à résoudre. Nhưng ngay lúc này ta có một vụ án cần phá. |
Mais là tout de suite, nous ferons l'inverse. Nhưng ngay lúc này, chúng ta sẽ làm điều ngược lại. |
L'examen est tout de suite. Kì thi sắp tới rồi. |
J'arrive tout de suite. Tớ đến ngay đây. |
Je veux les 50 dollars tout de suite. Tôi sẽ lấy 50$ bây giờ. |
Tout de suite si tu veux. Ngay bây giờ, nếu cậu thích. |
Christian, je reviens tout de suite. OK. Christian, dẫn anh này vào phòng tôi dùm, lát nữa tôi vào. |
Oui, je reviens tout de suite. Vâng, cháu sẽ quay lại ngay. |
Commençons tout de suite. Bắt đầu nào! |
On s'en va tout de suite! Chúng ta biến thôi! |
Quand il voit quelque chose dont il a envie, il le veut tout de suite ! Nếu muốn vật nào đó, cháu đòi cho bằng được! |
À tout de suite. Bố sẽ gặp con sau. |
Mais, quand il s’excuse, je me sens tout de suite mieux. Nhưng khi anh xin lỗi, tôi cảm thấy hết buồn ngay”. |
C'est pour tout de suite ou plus tard? Vậy túi này dành cho bây giờ hay lát nữa? |
Je reviens tout de suite. Cô ra ngoài một chút. |
Je veux le conseiller juridique, tout de suite. Tôi muốn hợp pháp chuyện này ngay. |
Envoyer le fax tout de suite Gởi ngay điện thư |
Pourquoi ne pas commencer tout de suite? Tại sao không bắt đầu ngay bây giờ? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tout de suite trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tout de suite
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.