tortue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tortue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tortue trong Tiếng pháp.
Từ tortue trong Tiếng pháp có các nghĩa là rùa, mái thuẫn, xem tortu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tortue
rùanoun (động vật học) rùa) Les tortues n'ont pas de dents. Những con rùa không có răng. |
mái thuẫnnoun (mái thuẫn (ghép nhiều thuẫn lại với nhau để che tên đạn) |
xem tortunoun |
Xem thêm ví dụ
De même, des fossiles de tortues d'eau et d'hippopotames ont été trouvés dans la zone occupée par l'ancien lac. Tương tự như vậy, các hóa thạch của rùa nước và hà mã đã được tìm thấy trên khu vực của hồ cũ. |
Testudo graeca est une espèce de tortues de la famille des Testudinidae. Testudo graeca là một loài rùa trong họ Testudinidae. |
" Mais au sujet de sa orteils? 'La Simili- Tortue persisté. Nhưng khoảng ngón chân của mình? ́Rùa Mock tiếp tục tồn tại. |
Nous avons également pris des photos d'autres animaux y compris les buffles de forêt au Gabon, des éléphants, et même des nids de tortues. Chúng tôi còn chụp ảnh được các loài động vật khác bao gồm trâu rừng ở Gabon, voi, và thậm chí cả tổ rùa. |
Avec le cochon, le chat et la tortue. Đừng quên cho mèo ăn nhé, và cả con rùa nữa. |
Fille tortue sur le dos Con rùa con trên lưng rùa mẹ. |
Ou la tortue des marais, qui a besoin de prairies humides, d'insectes et d'endroits ensoleillés. Hay như loài rùa ở vùng đầm lầy cần những đồng cỏ ướt, côn trùng và những nơi có ánh mặt trời. |
En Chine, les plus anciens documents écrits que l’on connaisse sont des inscriptions divinatoires tracées sur des écailles de tortues. Ở Trung Hoa, người ta phát hiện được những bản viết xa xưa nhất trên mai rùa dùng trong việc bói toán. |
Les tortues de mer sont miraculeuses. Rùa biển thật là kỳ diệu. |
" Je vais vous dire c'est elle ", dit la Tortue dans un profond voix sourde: " Asseyez- vous, à la fois des vous, et ne parlent pas un mot jusqu'à ce que je suis fini. " 'Tôi sẽ nói với nó cô, " rùa Mock trong một giai điệu sâu rỗng,: " ngồi xuống, cả hai bạn, và không nói được một từ cho đến khi tôi đã hoàn thành. ́ |
Tortue — peut-être sens magnétique. Rùa—có thể có giác quan thụ cảm điện |
On est des tortues, que ça te plaise ou non. Chúng ta là rùa... cho dù em có thích hay không. |
J'avais vu comment ton père t'aimait, et j'ai su que je devais aimer les tortues d'un même amour. Tôi đã thấy cha cô yêu cô thế nào và tôi biết tôi phải thể hiện tình yêu đó với những chú rùa. |
On rentre dans notre coquille comme des tortues jusqu'à votre retour. Giống như những con rùa, chúng tôi thụt vào vỏ cho tới khi ông quay lại. |
Si bien qu'Achille ne peut jamais dépasser la tortue. Nên Achilles không bao giờ tới được chỗ con rùa và vượt qua nó. |
" Voulez- vous voir un peu de lui? " Dit la Tortue. " Bạn có muốn nhìn thấy một chút của nó không? " Rùa Mock. |
Tu reparles à une tortue. Cậu lại nói chuyện với một con rùa rồi. |
« J’étais comme la tortue » ‘Tôi giống như con rùa ở trong mai’ |
● La tortue marine passe 90 % de sa vie dans l’océan. ● Chín mươi phần trăm đời sống của rùa biển là trong đại dương. |
Mais, chaque année, des milliers de tortues luth n'ont pas cette chance, et l'avenir de l'espèce est en grand danger. Nhưng bạn biết đây, hàng ngàn con rùa mai da mỗi năm không có được vận may như thế, và tương lai những loài vật này là cực kỳ nguy hiểm. |
Les tortues n'ont pas de dents. Những con rùa không có răng. |
Et le #e matin, il s' est attaché à # tortues, et en a fait un radeau Và vào buổi sáng thứ tư Anh ta tự cột mình vào # đôi rùa cột chúng lại và biến chúng thành bè |
Se mettant en formation de tortue, technique qui consiste pour les soldats à former un toit en levant les boucliers au-dessus de leurs têtes, les Romains entreprirent de saper les remparts et tentèrent de mettre le feu à la porte. Quân La Mã làm một testudo tức là một phương pháp nối liền các thuẫn lại để che đỡ đầu họ trong lúc họ đục tường và dấy lửa đốt cháy cổng thành. |
" Ou voulez- vous la Simili- Tortue pour vous chanter une chanson? " Hoặc bạn sẽ như rùa Mock để hát một bài hát? " |
● Après la ponte, la tortue cache les œufs, puis abandonne le nid. ● Sau khi đẻ trứng và giấu, rùa biển cái rời bỏ ổ của nó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tortue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tortue
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.