toranja trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toranja trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toranja trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ toranja trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bưởi chùm, bưởi, bòng, cây bưởi chùm, quả bưởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toranja

bưởi chùm

(grapefruit)

bưởi

(shaddock)

bòng

(shaddock)

cây bưởi chùm

(grapefruit)

quả bưởi

(shaddock)

Xem thêm ví dụ

Ela foi diagnosticada com um fibroma do tamanho de uma toranja.
Chị được chẩn đoán có khối u xơ to bằng quả bưởi.
E três dias mais tarde, conduzindo muito depressa estava a perseguir um tipo singular de nuvem gigante chamado supercélula capaz de produzir granizo do tamanho de uma toranja e tornados espetaculares embora, na verdade, só 2% o façam.
Và 3 ngày sau, khi đang lái xe rất nhanh, tôi nhận ra mình đang cuốn theo rất nhanh một đám mây kì lạ to khổng lồ cái có khả năng sản sinh ra những viên đá to như những quả bóng nhỏ và những cơn lốc xoáy vô cùng ngoạn mục, mặc dù khả năng xảy ra điều đó chỉ là 2%.
Tenho óleo de toranja no carro.
Tôi có một ít dầu trái nho trong xe.
Aprecie esta toranja.
Hãy thưởng thức món bưởi này.
Lembrem-se que esta vasta região de espaço vazio está dentro do mirtilo que está dentro da Terra, que são os átomos da toranja.
Hãy nhớ rằng khoảng không rộng lớn này nằm trong quả việt quất, ở trong Trái Đất, giống như những nguyên tử trong quả bưởi.
Engordei dois quilos. Recomecei meu regime, toranja, ovo, maionese.
Tôi đã tăng trở lại 2 ký cho nên tôi lại bắt đầu ăn kiêng với bưởi, trứng và mayonnaise.
Por exemplo, queremos que as palavras "cão" e "gato" estejam muito próximas, mas as palavras "toranja" e "logaritmo" muito distantes.
Lấy ví dụ thế này, bạn sẽ thấy khoảng cách giữa "chó" và "mèo" là rất gần, nhưng cặp từ "bưởi" và "logarit" lại vô cùng xa nhau.
O Serviço Nacional de Meteorologia relatou “chuva de granizo do tamanho de bolas de golfe”, depois “do tamanho de bolas de softball”, e por fim “do tamanho de uma toranja”.
Nha khí tượng Quốc gia tường thuật rằng “thoạt đầu cục mưa đá lớn bằng trái chanh”, rồi “to bằng trái cam”, và cuối cùng “cục nào cục nấy lớn bằng trái bưởi nhỏ”.
(Risos) É ainda mais difícil conseguir que a tinta adira ao sumo ácido de uma toranja.
(Cười) Làm sơn dính vào lớp axit trong quả bưởi còn khó hơn nữa.
De que tamanho ficaria a toranja?
Khi đó quả bưởi sẽ to như thế nào?
Então, se eu enchesse a Terra com mirtilos, haveria o mesmo número de átomos de azoto que a toranja tem?
Ý là nếu tôi lấp đầy Trái Đất bằng những quả việt quất, thì số việt quất đó sẽ bằng số nguyên tử Nitơ trong 1 quả bưởi?
Para perceber isso, façamos uma pergunta: "Quantos átomos existem numa toranja?
Để hiểu được điều này, hãy đặt ra câu hỏi sau: Có bao nhiêu nguyên từ trong một quả bưởi?
Tomate, toranja e melancia são ricos em licopenos — antioxidantes que ajudam a evitar danos ao DNA e podem diminuir o risco de câncer de próstata.
Cà chua, bưởi và dưa hấu có nhiều chất lycopene tức là chất chống oxy hóa (antioxidant) giúp bảo tồn DNA và có thể giảm nguy hiểm bị ung thư.
Recebeu de surpresa como presente de aniversário natalício algumas caixas de toranjas, abacaxis e laranjas.
Bởi vì anh được tặng món quà sinh nhật bất ngờ gồm một số thùng bưởi, thơm và cam.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toranja trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.