toca-discos trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ toca-discos trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toca-discos trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ toca-discos trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là máy hát, máy quay đĩa, kèn hát, máy hát đĩa, bộ chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ toca-discos
máy hát(phonograph) |
máy quay đĩa(phonograph) |
kèn hát(phonograph) |
máy hát đĩa
|
bộ chơi
|
Xem thêm ví dụ
Esse trailer era equipado com dois toca-discos. um mixer, bar, geladeira, sistema de som integrado. Toa xe này có 2 đĩa quay nhạc, thiết bị mix, 1 gian bếp nhỏ, tủ lạnh và hệ thống âm thanh tích hợp. |
Fico tentado a perguntar aos rapazes do Sacerdócio Aarônico se eles ao menos sabem o que é um toca-discos. Tôi muốn hỏi các thiếu niên của Chức Tư Tế A Rôn xem các em có biết một cái máy hát dĩa là gì không. |
Na escola que eu freqüentava, as crianças cantavam: “Venham escutar, venham escutar a banda de toca-discos de Tommy Scipio tocar!” Tại trường học của tôi, bọn trẻ con hát: “Đến nghe, đến nghe, ban nhạc của Tommy Scipio!”. |
Quando se deixam em standby (espera) aparelhos como computadores, máquinas de fax, videocassetes, televisores, toca-discos a laser e até cafeteiras. Do các thiết bị như máy vi tính, máy fax, đầu máy video, ti-vi, máy hát đĩa CD, và ngay cả máy pha cà phê được mở để sẵn. |
Um toca-discos a laser testado usava 28 watts em standby, mas outro modelo com recursos similares usava apenas 2 watts. Một máy hát đĩa CD được thử tiêu thụ tới 28 watt khi mở để sẵn trong khi một kiểu khác với những đặc điểm tương tự lại chỉ tiêu thụ có 2 watt. |
Para quem não sabe, o toca-discos é um aparelho que as pessoas tinham na sala da casa e que ligavam para ouvir música. Đối với các em nào không biết, thì đó là cái mà chúng tôi từng đi vào phòng khách và vặn lên để có thể nghe nhạc. |
De modo que eu e Alec fomos a Liverpool a fim de comprar uma bicicleta e mandar fazer um carrinho lateral para levar nosso toca-discos. Do đó anh Alec và tôi đến Liverpool mua một xe đạp và cho gắn thêm vào một thùng xe để chở máy quay đĩa của chúng tôi. |
* (Provérbios 14:15) Antes de precipitadamente chegar à conclusão de que você vai “morrer” se não tiver aquele tênis novo ou aquele toca-discos supermoderno, tente analisar as coisas com calma. * (Châm-ngôn 14:15) Trước khi đi đến kết luận vội vã là bạn sẽ “không sống nổi” nếu không có đôi giày mới hay máy chơi đĩa compact, bạn hãy bình tĩnh phân tích. |
Pouco sabia eu quão enorme impacto ele teria sobre mim uma noite quando eu estava numa festa e ouvi um som a vir de um toca- discos no canto de uma sala. Tôi nào biết rằng cây đàn lại có sức ảnh hưởng to lớn đối với mình như vậy một tối nọ, khi mà tôi đang dự một buổi tiệc và tôi nghe thấy âm thanh phát ra từ máy quay đĩa ở một góc phòng. |
Quando o disco é riscado, a música não toca mais. Khi cái đĩa bị xước, thì bài hát sẽ không nuột nữa đâu. |
O toca-discos. Cái máy hát! |
Eu ouviria, se o toca-discos não estivesse estragado. Tôi cũng muốn, nhưng cái máy hát của tôi không chạy. |
Você tem um toca-discos no seu quarto. Anh có máy phát nhạc trong phòng mình mà. |
Isso é um toca-discos e o outro é uma fita AMEX. Là một cái đầu thu và một cái máy phát nhạc. |
Deixaram você levar o toca-discos para lá? Chẳng lẽ họ để cậu mang theo cái máy nghe nhạc xuống đó à? |
O toca-discos! Âm thanh! |
A banda em si tem ignorado dessas reivindicações; em resposta às alegações, a Swan Song Records, emitiu a seguinte declaração: "Nosso toca-discos só toca em uma direção-para frente." Trong một bài trả lời về những ý kiến trên, Swan Song Records nhấn mạnh: "Những đoạn băng của chúng tôi chỉ được thu theo một chiều duy nhất: xuôi." |
O giro é que podemos levá-la para Londres ou para a Sibéria, o vizinho do lado disca o número da nossa casa e o telemóvel toca, porque está tudo na caixa. Nên sẽ thật tuyệt -- bạn có thể đem nó tới London hay Siberia, và hàng xóm có thể gọi vào số điện thoại nhà của bạn và nó sẽ rung. |
Pouco sabia eu quão enorme impacto ele teria sobre mim uma noite quando eu estava numa festa e ouvi um som a vir de um toca-discos no canto de uma sala. Tôi nào biết rằng cây đàn lại có sức ảnh hưởng to lớn đối với mình như vậy một tối nọ, khi mà tôi đang dự một buổi tiệc và tôi nghe thấy âm thanh phát ra từ máy quay đĩa ở một góc phòng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toca-discos trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới toca-discos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.