tobogganing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tobogganing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tobogganing trong Tiếng Anh.
Từ tobogganing trong Tiếng Anh có các nghĩa là cầu trượt, môn trượt xe luy, cầu chui, băng rãnh trượt, đương trượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tobogganing
cầu trượt
|
môn trượt xe luy
|
cầu chui
|
băng rãnh trượt
|
đương trượt
|
Xem thêm ví dụ
By tobogganing, they can travel at twice their walking speed and it takes the weight off tired feet. Bằng cách trượt, chúng có thể di chuyển nhanh gấp đôi tốc độ đi bộ, cách này cũng làm giảm áp lực do trọng lượng toàn thân dồn lên đôi chân. |
In winter, they transported their precious loads using either skis or toboggans. Vào mùa đông, họ dùng ván hoặc xe trượt tuyết để chở “hàng hóa” quý giá của mình. |
Teach your child to use a safety helmet when cycling, riding, roller-skating, or tobogganing. Dạy con bạn dùng mũ an toàn khi đi xe đạp, cưỡi ngựa, đi skate, hay đi xe trượt tuyết. |
Adjoining the slopes is a 3,000-square-metre Snow Park play area comprising sled and toboggan runs, an icy body slide, climbing towers, giant snowballs and an ice cave. Liền kề sườn núi là một công viên tuyết rộng 3.000 mét vuông bao gồm xe trượt tuyết và xe trượt băng, một đường trượt băng, tháp leo, những quả cầu tuyết khổng lồ và một hang băng. |
After months of confinement underground she toboggans down the slope. Sau nhiều tháng giam mình dưới lớp đất nó trượt xuống con dốc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tobogganing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tobogganing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.