tip off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tip off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tip off trong Tiếng Anh.
Từ tip off trong Tiếng Anh có các nghĩa là cảnh báo, mật báo, thông báo, đánh động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tip off
cảnh báoverb Not tiptop, tip-off. Không phải cảnh sắc, cảnh báo. |
mật báoverb I don't know who your friends are, but they can't like you very much because we got tipped off. Tao không biết bạn mày là ai, mà có lẽ họ không ưa mày lắm, vì tụi tao đã được mật báo. |
thông báoverb |
đánh độngverb Hope we didn't tip off the neighbors. Hy vọng không đánh động hàng xóm. |
Xem thêm ví dụ
It's the free-flowing pus that's the tip-off. Là bị mưng mủ. Mách nước thế nhé. |
Somebody in our outfit was tipping off the Krauts. Có ai đó trong đơn vị chúng tôi đang làm điềm chỉ cho bọn Đức. |
Hope we didn't tip off the neighbors. Hy vọng không đánh động hàng xóm. |
For a tip-off like this, what would the Krauts pay? Với một tuy-dô như vầy, bọn Đức sẽ trả bao nhiêu. |
Was it your mission to tip off the target so he burns everything in advance? Nhiệm vụ của cô đã đánh động mục tiêu nên hắn thiêu rụi mọi thứ và tẩu thoát. |
After the first charges, it was one of my co-conspirators who tipped off the Feds. Sau lần buộc tội đầu tiên, một trong các đồng mưu đã bán đứng tôi cho Cục dự trữ Liên bang. |
we think the agent who's tipping off Hassan may have had some kind of extreme event in their life. Chúng tôi nghĩ đặc vụ báo tin cho Hassan có thể đã trải qua sự kiện khắc nghiệt trong đời họ. |
Finding the balance between those things is always dangerous because you might tip off too much in the direction of unprepared. Tìm kiếm sự cân bằng giữa chúng luôn luôn nguy hiểm bởi vì bạn có thể để lộ quá nhiều việc không chuẩn bị. |
Despite this, Bulger's mother, Denise, told how in 2004 she received a tip-off from an anonymous source that helped her locate Thompson. Tuy nhiên, mẹ của Bulger nói rằng vào năm 2004, bà nhận được một bức thư nặc danh chỉ chỗ ở của Thompson. |
But anyway we would like to thank you for tipping us off with the leads from Interpol. Dù sao đi nữa, chúng tôi cảm ơn hắn đã truy ra được đây là kẻ bị truy nã của Interpol. |
Who tipped you off? Ai phím cho cậu? |
Tipping me off? Mách cho tôi? |
Are you trying to tip him off? Mày cố ra hiệu với hắn ư? |
Maybe someone in our barracks is tipping them off, like one of us! Có lẽ có người nào đó trong doanh trại này chỉ điểm cho chúng, một người trong chúng ta. |
Did you tip her off about this case? Em nhắc cho bà ấy vụ án này sao? |
Somebody tipped them off. Ai đó đưa họ tới đây. |
They're on their way and I was just tipping you off. Họ đi đường họ còn tôi làm việc của tôi. |
Yeah, I know it was you that tipped him off. Phải, tôi biết chính ông là người báo cho ông ta. |
Why risk tipping me off? Sao lại mạo hiểm cảnh báo tôi? |
Because someone tipped her off. Bởi vì có ai đó mét với cổ. |
Oh, it would be a real shame if someone tipped them off you were there. Giờ thì, sẽ rất đáng buồn nếu có người tiết lộ cho họ rằng anh đã có mặt ở đó. |
I go in, I grab the scrotum, tip comes off. Tôi cầm tinh hoàn, đầu tinh hoàn bị cắt. |
Who tipped you off on the guns? ai báo cho anh về đống súng thế? |
Fished the guy that tipped me off out of that same river a month later. Thấy xác cái tên chỉ điểm cho tôi một tháng sau đó và cái tên định dọn dẹp Hiệp hội Giáo viên chứ? |
One of Flass's connections tipped him off on the body. Một người của Flass báo cho anh ta về cái xác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tip off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tip off
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.