tiens trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tiens trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tiens trong Tiếng pháp.

Từ tiens trong Tiếng pháp có các nghĩa là của bạn đây, à, đây này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tiens

của bạn đây

Phrase

à

interjection

Tu tiens un marqueur débouchonné, et tu me dit que tu n'allais pas taguer le wagon du métro?
Cậu đang cầm một chiếc bút nhớ, mà còn nói là không viết bậy lên tàu à?

đây này

Phrase

Et puis, zut! Tenez.
Vì Chúa, đây này.

Xem thêm ví dụ

Sa vie vaut-elle moins que la tienne?
Sao anh cho rằng mạng sống của nó không quý bằng anh?
Et maintenant, toutes les personnes restantes auxquelles je tiens, nous sommes tous dans son collimateur.
Và bây giờ, tất cả những người còn lại mà tôi quan tâm. Chúng ta đều trong tầm nhắm của hắn.
Mords ceci, tiens, tiens!
Cắn nó đi, đây nè, đây nè!
On t'a confisqué la tienne, l'autre jour.
Vì của cậu đã bị tịch thu hôm trước.
Mets-y du tien pour saluer Yevgeny.
Chào Yevgeny như thể anh quan tâm đi.
Ils avaient besoin du nom d'un parent, alors, je n'ai évidemment pas voulu donner le tien.
Họ cần biết tên của phụ huynh, nên rõ ràng là tớ không muốn nói tên bố mẹ của cậu ra.
Tiens-bon!
Bám vào!
Peut-être, mais j'ai peur que la tienne à présent ne tienne qu'à un fil.
Có lẽ vậy, nhưng tôi sợ rằng bây giờ chính mạng sống của cậu cũng đang như chỉ mành treo chuông.
Tiens, je vais te montrer.
Đây, Cháu xem này.
Tu tiens bien l'alcool.
Đô cao đấy.
- Je ne sais pas, je ne sais pas, mais tiens-toi loin de la fenêtre, on ne sait jamais
- Anh không biết, anh không biết, nhưng em hãy ở cho xa cửa sổ, chẳng bao giờ biết được thế nào
La tienne est là- bas.
Phòng của anh ở ngoài kia kìa
Tiens, rends-toi utile.
Làm gì đó có ích đi này.
Je te tiens!
Anh sẽ bắt được.
C'est bien, tu le tiens à deux mains.
Đúng thế, con cầm bằng hai tay.
Prends la résolution d’arrêter de faire des commérages puis tiens-toi y.
Hãy cam kết để ngừng ngồi lê đôi mách, và rồi thực hiện sự cam kết đó.
Tiens, prends encore du miel!
Đây, đây, thêm mật ong này.
Ne me dis pas que le tien ne te fait pas mal aussi.
Đừng bảo tôi rằng anh cũng chả thấy đau.
— Pourquoi n’as-tu pas mis le tien, Ron ?
— Sao em không mặc áo vào, Ron?
Maintenant, j'ai besoin de la tienne
Bây giờ tôi cần sự giúp đỡ của .
Tu agiras sans doute avec bonté envers ton ami, qui est imparfait. Et ton Père céleste, lui dont les pensées sont bien supérieures aux tiennes, est- ce qu’il ne mérite pas ta confiance ?
Nếu chúng ta đối xử với những người bạn bất toàn một cách yêu thương như vậy, chẳng phải chúng ta nên sẵn sàng tin tưởng Cha trên trời sao? Suy cho cùng, đường lối và ý tưởng của ngài cao hơn chúng ta nhiều biết bao!
Je tiens ferme !
Tôi đứng vững!
J'ai un accord avec ce type, je tiens ma parole.
Tôi đã thoả thuận với gã này, và tôi sẽ giữ lời.
Je les tiens.
Được rồi.
Tiens bon.
Đợi một lát, Raven.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tiens trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.