ticker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ticker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ticker trong Tiếng Anh.
Từ ticker trong Tiếng Anh có các nghĩa là con lắc, máy điện báo, người đánh dấu kiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ticker
con lắcnoun |
máy điện báonoun |
người đánh dấu kiểmnoun |
Xem thêm ví dụ
Index options on the S&P 100 are traded with the ticker symbol "OEX". Các tùy chọn chỉ số trong S&P 100 được giao dịch với mã chứng khoán "OEX". |
As the parade passed the New York Stock Exchange, traders threw ticker tape from the windows, beginning the New York tradition of the ticker-tape parade. Khi đoàn diễu hành đi ngang qua Sở giao dịch chứng khoán New York, những người mua bán chứng khoán quăng các cuộn hoa giấy từ các cửa sổ xuống, khởi đầu cho truyền thống diễu hành có quăng hoa giấy tại Thành phố New York. |
With the appearance of the stock ticker machine in 1867, which removed the need for traders to be physically present on the floor of a stock exchange, stock speculation underwent a dramatic expansion through the end of the 1920s. Với sự xuất hiện của máy đánh dấu chứng khoán vào năm 1867, loại bỏ sự cần thiết phải có mặt của các nhà giao dịch trên sàn giao dịch chứng khoán, đầu cơ chứng khoán đã trải qua một sự mở rộng mạnh mẽ vào cuối những năm 1920. |
However, the telegraph office always keeps a carbon of the ticker tape for 24 hours. Tuy nhiên, nhân viên bưu chính luôn giữ bản sao bằng giấy than đến 24 tiếng. |
By the late 1800s, the telephone, ticker tape and the telegraph had been invented. Vào giữa những năm 1800, điện thoại, mã băng và điện báo đã được phát minh. |
Mysterious (to an outsider) hand signals are employed, coded messages on electronic tickers appear and change at a frantic pace, and floor brokers compete to be heard above the flurry of activity. Người ta giơ tay làm những dấu hiệu khó hiểu (đối với người ngoài), các ký hiệu trên máy điện báo xuất hiện và thay đổi dồn dập, những người môi giới tranh nhau nói át đi tiếng hoạt động huyên náo. |
He goes home to a ticker tape parade. Anh trở về nhà với một cuộc diễu hành súng giấy. |
Other headlines may be labeled "(City Name) News Ticker" or "From the Desk of Wise Guy Sammy". Các tiêu đề khác có thể được gắn nhãn "Dòng Tin tức (Tên Thành Phố)" hoặc "Từ Bàn làm việc của Gã Khôn ngoan Sammy". |
It consisted of reading market information such as price, volume, order size, and so on from a paper strip which ran through a machine called a stock ticker. Nó đã được bao gồm trong việc đọc các thông tin thị trường như giá cả, khối lượng, kích thước đặt lệnh, tốc độ, điều kiện, mời thầu để mua và bán, vv; in trong một dải giấy mà chạy qua một máy được gọi là máy đọc mã chứng khoán (stock ticker). |
The question is, how big a portion — how much of the ticker tape? Vấn đề ở chỗ tỷ lệ của nó như thế nào, chiếm bao nhiêu phần của cuộn giấy điện báo? |
On August 6, 2010, NXP completed its initial public offering, with shares trading on NASDAQ under the ticker symbol NXPI. Vào ngày 6 tháng 8 năm 2010, NXP đã hoàn thành phát hành lần đầu ra công chúng, với cổ phiếu được giao dịch trên sàn NASDAQ dưới mã NXPI. |
Alphabet retains Google Inc.'s stock price history and continues to trade under Google Inc.'s former ticker symbols "GOOG" and "GOOGL"; both classes of stock are components of major stock market indices such as the S&P 500 and NASDAQ-100. Quá trình tái cấu trúc đã hoàn thành vào ngày 2/10/2015. Alphabet giữ lại cổ phiếu của Google và tiếp tục trao đổi mậu dịch dưới mã giao dịch trước đây của Google là "GOOG" và "GOOGL'', cả hai mã này là các thành phần của các chỉ số thị trường chứng khoán chính như S&P 500 và NASDAQ-100. ^ “Google Rebrands As Alphabet”. |
For example, when Dean talks, the ticker says, " U. S.: Ví dụ, khi Dean nói, dòng tin lại chạy " Mỹ.: |
The reporter did a great job, and I thank her, but somebody forgot to send the positive PR email to the person operating the automatic news ticker that appears at the bottom. Phóng viên đã làm tốt công việc, và tôi biết ơn cô ấy, nhưng ai đó đã quên gửi một email PR tích cực tới người vận hành dòng tin chạy phía dưới màn ảnh. |
It was the first time a team of female athletes were honored with a ticker-tape parade in the Canyon of Heroes in Lower Manhattan, and the first ticker-tape parade in New York City to honor female athletes since Olympic Athletes in 1984. Đây là lần đầu tiên một đội vận động viên nữ ở Canyon of Heroes (tạm dịch: Hẻm núi Anh hùng) ở Hạ Manhattan, và là buổi diễn hành tung hoa giấy (ticker-tape) tại New York để vinh danh các vận động viên nữ kể từ năm 1984 (vinh danh các vận động viên tại Thế vận Hội San Francisco). |
Cliburn returned home to a ticker-tape parade in New York City, the only time the honor has been accorded a classical musician. Cliburn trở về nhà trong một cuộc diễu hành băng điện báo ở thành phố New York, ông là người chơi nhạc cổ điển duy nhất có vinh dự này. |
I don't want a ticker-tape parade or anything like that, but did you not just hear what I said? Tôi không muốn cuộc diễu hành tung băng giấy hay thứ gì giống thế đâu, nhưng anh vừa nghe đều tôi nói chứ? |
These ticker symbols now refer to Alphabet Inc., Google's holding company, since the fourth quarter of 2015. Các ký hiệu này hiện đề cập đến công ty cổ phần của Alphabet Inc., kể từ quý IV năm 2015. |
Following their most recent World Cup win, the team was honored with their own ticker tape parade in New York City, the first for a women's sports team, and they also received the Outstanding Team award during the 2015 ESPY Awards and a Teen Choice Award for Favourite Female Athlete(s). Sau chức vô địch thế giới 2015, đội tuyển được tổ chức buổi diễu hành tung hoa giấy ở thành phố New York, buổi diễu hành tung hoa giấy đầu tiên của một đội thể thao nữ, và nhận giải Outstanding Team tại ESPY Awards 2015 và một giải Teen Choice Award cho Nữ vận động viên yêu thích. |
The text in the ticker can then be clicked to reveal more about the news item. Các văn bản trong mã hiệu này sau đó có thể được nhấp vào để tiết lộ nhiều hơn về các mục tin tức. |
Generally, when things were going very well in a city, the news ticker displays headlines which are comical, or even nonsensical and often seemingly useless to the player. Nói chung, khi mọi thứ diễn ra suôn sẻ trong thành phố, người viết tin sẽ hiển thị các tiêu đề hài hước, hoặc thậm chí vô nghĩa và dường như vô dụng đối với người chơi. |
A news ticker applet Một tiểu dụng kiểm tra tin tức |
News Ticker Component Trình đánh dấu news Comment |
I don't want a ticker tape parade. Tôi không muốn một cuộc diễu hành nhảm nhí. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ticker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ticker
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.