thym trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thym trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thym trong Tiếng pháp.

Từ thym trong Tiếng pháp có các nghĩa là cây húng tây, húng tây, Cỏ xạ hương, đồng âm tain, Chi Cỏ xạ hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thym

cây húng tây

noun (thực vật học) cây húng tây)

húng tây

noun (Plante pérenne ayant des feuilles aromatiques gris-vert et des petites fleurs violettes, utilisé comme herbe en cuisine.)

Ajoutez du thym, du laurier et du romarin.
Đừng quên húng tây, là nguyệt quế, hương thảo...

Cỏ xạ hương

noun (thyme)

Ça sent la pomme caramélisée et le thym.
Mùi kẹo táo và cỏ xạ hương.

đồng âm tain

noun

Chi Cỏ xạ hương

Xem thêm ví dụ

Lemnos produit aussi du miel (par des abeilles nourries au thym), mais, comme c'est le cas avec beaucoup de produits locaux en Grèce, sont à peine suffisantes pour satisfaire le marché local.
Trên đảo Lemnos, người ta cũng sản xuất mật ong (từ ong ăn cỏ xạ hương), tuy nhiên, cũng như hầu hết sản phẩm tự nhiên tại các địa phương của Hy Lạp, chúng chỉ đủ cung ứng cho thị trường địa phương.
Ajoutez du thym, du laurier et du romarin.
Đừng quên húng tây, là nguyệt quế, hương thảo...
Ça sent la pomme caramélisée et le thym.
Mùi kẹo táo và cỏ xạ hương.
Vous m'avez enfumé de thym.
Ông hun khói tôi với cỏ xạ hương.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thym trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.