thumping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thumping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thumping trong Tiếng Anh.
Từ thumping trong Tiếng Anh có các nghĩa là hết mức, khổng lồ, quá chừng, to lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thumping
hết mứcadjective |
khổng lồadjective |
quá chừngadjective |
to lớnadjective |
Xem thêm ví dụ
Mary's heart began to thump and her hands to shake a little in her delight and excitement. Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú. |
I wanted to tear off my shirt and throw it down, but then the sky shut closed, and a strong thump sounded, and I was thrown a few meters. Tôi đã có ý định xé rách áo và ném nó đi, nhưng sau đó bầu trời bỗng tối sầm lại, và một tiếng vang lớn phát ra, và tôi bị đẩy bắn đi vài yard. |
(Thumping) Now it's gone. (Đập mạnh) Không, bây giờ không còn gì nữa. |
She felt that she was dozing off, and had just begun to dream that she was walking hand in hand with Dinah, and saying to her very earnestly,'Now, Dinah, tell me the truth: did you ever eat a bat?'when suddenly, thump! thump! down she came upon a heap of sticks and dry leaves, and the fall was over. Cô cảm thấy rằng cô ấy đã tỉnh táo, và vừa bắt đầu giấc mơ mà cô đang đi bộ tay trong tay với Dinah, và nói với cô ấy rất nghiêm túc, " Bây giờ, Dinah, hãy nói cho tôi sự thật: đã bao giờ bạn ăn một bat ́khi? đột nhiên, đập! đập! xuống đến khi một đống cành và lá khô, và mùa thu đã qua. |
I felt it was my job to head them off at the pass and moved in, instinctively grabbing Adams with one hand and thumping him with the other." Tôi cảm thấy đó là công việc của tôi và đã lên giữa sân để kèm, theo bản năng kèm Adams bằng một tay và kéo anh ta bằng tay kia. |
A THUMP writer described it as the "most innovative club music today" and wrote that it also led to a number of "awful" internet memes: Throughout the late aughts and into the 2010s, it became the subject of a number of awful memes, and even an entry on KnowYourMeme.com, where a surprisingly extensive history of the music sits next to histories of trap and its infamous air horn sample. Một nhà văn THUMP đã mô tả nó là "âm nhạc câu lạc bộ sáng tạo nhất hiện nay" và viết rằng nó cũng dẫn đến một số memes "khủng khiếp" trên internet: Trong suốt những năm cuối và đến những năm 2010, nó đã trở thành chủ đề của một số meme khủng khiếp, và thậm chí là một mục trên KnowYourMeme.com, nơi một lịch sử âm nhạc rộng lớn đáng ngạc nhiên nằm bên cạnh lịch sử của bẫy và mẫu sừng không khí khét tiếng của nó. |
Then the interval between the first and the third thumps was accompanied by an unusual underground rattle, similar to a railway upon which dozens of trains are traveling at the same time. Tiếp đó - khoảng thời gian ngắt quãng giữa tiếng nổ thứ nhất và tiếng nổ thứ ba là những đợt chấn động bất thường, tương tự như đường sắt khi có cả chục đoàn tàu cùng chạy qua. |
She's a model, believe it or not, and a thumping bore. Cổ là một người mẫu, tin hay không, và là một con người chán ngắt. |
Finally he returned to the pawnbroker's, and, having thumped vigorously upon the pavement with his stick two or three times, he went up to the door and knocked. Cuối cùng ông quay trở lại của chủ tiệm cầm đồ, và có thumped mạnh mẽ khi vỉa hè với gậy hai hoặc ba lần, ông đã đi ra cửa và gõ. |
That big old iceberg you on came thumping and bumping, and here we are! Cái tảng băng mà cậu đang đứng trên đó nó đập mạnh rồi va chạm, và chúng ta ở đây. |
After 1.5–2 minutes after one of the "barrages" six more thumps were heard, like cannon firing, but individual, loud and accompanied by tremors. Sau 1,5 - 2 phút có thêm sáu tiếng nổ nữa, như những tiếng bắn đại bác, những rời rạc, và tiếp nối bởi những rung động. |
And you know all that anger and all that thumping and all that shouting.. it didn't make the plane leave earlier. Và bạn biết tất cả sự tức giận mà và hét tất cả đó thumping và tất cả những gì lên... nó đã không làm cho chiếc máy bay rời khỏi trước đó. |
I got a real bad need to talk with Thump. Tôi có thứ rất tệ cần nói với ông Thump. |
According to Q magazine, American Life was characterized by "a thumping techno rhythm, liquid keyboard lines, an acoustic chorus and a bizarre Madonna rap." Theo tạp chí Q, American Life mang đặc điểm của "một giai điệu điện tử sôi động, dòng keyboard trong trẻo, một đoạn điệp khúc acoustic và một đoạn rap kỳ lạ của Madonna." |
( Thumping ) ( Đập mạnh ) |
Thump knows you were in the valley, child, with Megan, and at Little Arthur's. Thump biết mày vừa ở chỗ thung lũng với Megan, và đến chỗ của Little Arthur. |
You go wait in the yard somewhere by that coop, and I'll tell Thump you're here. Mày hãy đợi chỗ nào gần cái chuồng gà đi, và tao sẽ nói với Thump rằng mày ở đây. |
It included memorable draws at the San Siro and the Stadio Olimpico against Milan and Lazio respectively, as well as a thumping 5–0 win against Turkish side Galatasaray at the Ali Sami Yen Stadium. Trong đó có trận hòa đấng nhớ trên sân San Siro và Stadio Olimpico trước Milan và Lazio, cũng như chiến thắng 5–0 trước đội bóng Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray tại Sân vận động Ali Sami Yen. |
And I had told them, " When you hear three thumps, Tôi nói với họ, " Nếu nghe thấy 3 tiếng gõ, nghĩa là hãy che chặt miệng những đứa trẻ lại. |
Thump, thump, thump. Thình thịch thình thịch... |
The Sun called the song "an epic, foot-stomper of a pop anthem with thumping piano and a vocal you would expect from a veteran of 20 years on the road." The Sun gọi bài hát là "một bản anh hùng ca, những nhịp chân dậm mạnh của một ca khúc pop, cộng thêm là tiếng đàn piano dồn dập, một giọng hát mà bạn mong chờ từ một người từng trải 20 năm trên đường đời." |
You go see Thump. Cô hãy đến gặp Thump. |
I thought we'd just run down there yelling and thumping our chests, try and scare them to death. Không phải cứ chạy ra đó la hét và vỗ ngực làm chúng sợ chết khiếp? |
“Merry Christmas,” Ronnie says to me as he thumps my back. “Chúc mừng Giáng sinh,” Ronnie nói khi đấm lưng tôi. |
But you're going to have to go on up the hill and ask for a talk with Thump Milton. Nhưng cô phải đi lên trên đồi và yêu cầu nói chuyện với Thump Milton. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thumping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thumping
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.