throw up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ throw up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ throw up trong Tiếng Anh.
Từ throw up trong Tiếng Anh có các nghĩa là dồi, nôn, ọc, từ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ throw up
dồiverb |
nônverb When you throw up, you throw up straight into it. Có buồn nôn thì nôn thẳng vào đây. |
ọcverb |
từ bỏverb |
Xem thêm ví dụ
God, he is going to throw up! Chúa ơi, ông ấy sắp ói. |
And on weekends he likes to put on the boards, throw up rooster tails. Và mỗi cuối tuần ông thích lấy ván ra lướt sóng để khoe sức mạnh của mình |
We'll throw up a net. Chúng ta sẽ giăng lưới. |
Throw up your hands. Đưa tay Iên. |
I feel like throwing up. Tôi buồn nôn quá. |
Sometimes I throw up. Tớ còn thấy buồn nôn |
His stomach hurt and he was throwing up . Cậu bé cảm thấy đau bụng và buồn nôn . |
Everything in this house just makes me want to throw up. Mọi thứ trong căn nhà này cứ làm tớ buồn nôn. |
But imagine a runaway reaction with burning plants throwing up clouds of stuff like hydrogen cyanide. Nhưng hãy tưởng tượng một lò phản ứng bị bỏ không với các nhà máy đang cháy thải những đám mây đầy khí hydrogen cyanide. |
Sebastian knows he has to throw up, but he wants to keep partying. Sebastian biết anh phải thôi, |
You do not throw up. Đừng có mà nôn. |
I never knew a baby could throw up so much. Anh không biết em bé lại ói nhiều như vậy. |
Sometimes I throw up Tớ còn thấy buồn nôn |
Throw up! Nôn ra đi! |
He went to throw up. Anh ta đi xả. |
And she'll come into the hive, find an empty honey pot, and throw up, and that's honey. Và vào tổ, kiếm một lỗ mật trống, và cho vào, đấy là mật. |
At those speeds, astronauts throw up. Phi hành gia cũng chỉ bay ở tốc độ này là cùng. |
If you start singing, I'm gonna throw up. Cháu mà hát là ta ói liền á! |
I feel like I'm gonna throw up. Tôi thấy như mình sắp ói. |
When I realized that, I literally wanted to throw up. Khi nhận ra điều đó, tôi muốn ói theo nghĩa đen. |
Y'all two are making me throw up in my own mouth. Hai người làm tôi muốn ói. |
Some may fear someone throwing up, while others may fear themselves throwing up. Một số có thể sợ ai đó sẽ ói mửa thêm, trong khi những người khác có thể sợ chính mình sẽ ói mửa theo. |
He would throw up and soil the bed clothing. Nó nôn mửa và làm dơ tấm khăn trải giường. |
They make me want to throw up for real. Chúng làm tớ muốn nôn ngay lập tức. |
We are so sick of Captain Chaos that we could throw up. Chúng ta đã quá chán Thuyền trưởng Hỗn Độn rồi, dẹp hắn được rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ throw up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới throw up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.