thermodynamique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thermodynamique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thermodynamique trong Tiếng pháp.
Từ thermodynamique trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhiệt động học, nhiệt động lực học, nhiệt động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thermodynamique
nhiệt động họcnoun (nhiệt động (lực) học) |
nhiệt động lực họcnoun (branche de la physique étudiant la chaleur et son transfert) |
nhiệt độngnoun Si je ne l'utilise pas, je serai lentement tué par les lois de la thermodynamique. Nếu tôi không dùng máy sưởi, tôi sẽ... chết dần vì định luật nhiệt động lực học. |
Xem thêm ví dụ
1923 Gilbert N. Lewis et Merle Randall publient Thermodynamics and the Free Energy of Chemical Substances, premier traité moderne de thermodynamique chimique. Năm 1923 Gilbert N. Lewis và Merle Randall xuất bản Thermodynamics and the Free Energy of Chemical Substances (tạm dịch Nhiệt động lực học và Năng lượng tự do của các hợp chất hóa học), luận văn hiện đại đầu tiên về nhiệt động hóa học. |
Même si les ingénieurs pouvaient inventer une machine qui ne viole pas la première loi de la thermodynamique, elle ne pourrait toujours pas marcher dans la réalité, à cause de la deuxième loi. Thậm chí khi các kỹ sư bằng cách nào đó thiết kế được một chiếc máy không vi phạm Nguyên lý I Nhiệt động lực học, chúng vẫn không tồn tại trong thực tế do đã vi phạm Nguyên lý II. |
Ses premières recherches en cinétique moléculaire ont abouti à la publication de Thermodynamics for Students of Chemistry (en français : La Thermodynamique pour les étudiants en chimie) et The Kinetics of Chemical Change (en français : La Cinétique des réactions chimiques) en 1926. Các nghiên cứu ban đầu của ông về động lực học phân tử đã được xuất bản dưới tên Thermodynamics for Students of Chemistry và The Kinetics of Chemical Change năm 1926. |
Une évolution majeure a eu lieu quand Josiah Willard Gibbs (1839-1903), physico-chimiste américain, réussit à démontrer que les propriétés thermodynamiques reliées à la structure atomique avaient un lien direct avec les propriétés physiques d'un matériau. Josiah Willard Gibbs (1839-1903), nhà vật lý Mỹ, người đã xây dựng nên phương pháp giải tích để giải các bài toán nhiệt động trên cơ sở ứng dụng các hàm nhiệt động, đã đặt nền móng cho phương hướng mới của nhiệt động học lý thuyết. |
Dès son retour à Paris, il entame une réflexion sur ce qui devint la thermodynamique. Trở về Paris ông bắt đầu nghiên cứu về cái sau này được gọi là nhiệt động lực học. |
C'est un principe d'efficacité thermodynamique, qui m'est venu et qui pourrait être appliqué à un bâtiment qui génère plus de 240,000 watts d'électricité. Đó là một nguyên lý hiệu suất của nhiệt động lực học, mà tôi đã nảy ra rằng có thể áp dụng cho một tòa nhà mà có thể tạo ra hơn 240.000 watt điện. |
Cette suggestion semblait éviter au second principe de la Thermodynamique d’être violé dans la plupart des situations. Giả thuyết này dường như đã tránh cho định luật thứ hai nhiệt động học không bị vi phạm trong hầu hết mọi tình huống. |
Pour paraphraser un passage du livre : au niveau moléculaire, les organismes vivants ont un ordre particulier, une structure qui leur est propre et qui est très différente du désordre aléatoire thermodynamique des atomes et des molécules présents dans la matière inorganique d'une complexité semblable. Để diễn giải một mô tả trong quyển sách, ông viết: Ở mức độ phân tử, các cơ thể sống có một trật tự nhất định, một cấu trúc rất khác biệt so với sự hỗn loạn ngẫu nhiên do nhiệt của nguyên tử và phân tử trong vật không sự sống có cùng mức độ phức tạp. |
Avec un peu de thermodynamique apprise grâce au canard, vous expliquez les frigos. Khi đã biết đôi chút về Nhiệt động lực học qua con vịt, bạn sẽ hiểu cơ chế tủ lạnh. |
Alors, voici un grand puzzle: Dans un Univers régi par la seconde loi de la thermodynamique, comment est- il possible de générer le genre de complexité que je viens de décrire Với dân số gần 7 tỉ người Con người kết nối với nhau bởi buôn bán, đi lại và Internet Trở thánh một hệ thống toàn cầu mang tính đa dạng kỳ diệu |
C'est une information à l'importance cruciale, puisqu'elle permet d'expliquer le deuxième principe de la thermodynamique -- le principe qui dit que l'entropie augmente dans l'univers, ou bien dans un endroit isolé de l'univers. Đây là kiến thức có tính quan trọng chủ yếu, vì nó giúp ta giải thích nguyên lý thứ hai của nhiệt động lực học - nguyên lý nói rằng entropy tăng trong vũ trụ, hoặc trong một phần riêng rẽ của vũ trụ. |
1876 Josiah Willard Gibbs publie On the Equilibrium of Heterogeneous Substances, une compilation de ses travaux sur la thermodynamique et la chimie-physique qui développe le concept d'énergie libre pour expliquer les notions d'équilibre chimique. Năm 1876 Josiah Willard Gibbs công bố On the Equilibrium of Heterogeneous Substances (tạm dịch: Về sự cân bằng của các chất không đồng nhất), một tập hợp các nghiên cứu của ông về nhiệt động lực học và hóa học vật lý, đưa ra khái niệm về năng lượng tự do để giải thích cơ sở vật lý của sự cân bằng hóa học. |
Définir la thermodynamique comme la science de l’équilibre des grands systèmes est une approche à la fois très rigoureuse et très générale. Định nghĩa nhiệt động học như là một khoa học về các hệ ở trạng thái cân bằng là một cách tiếp cận vừa tổng quát vừa rất chặt chẽ. |
La deuxième loi de la thermodynamique nous dit que l'énergie a tendance à s'éparpiller dans des procédés tels que la friction. Nguyên lý II Nhiệt động lực học nói rằng năng lượng sẽ bị mất mát đi do các yếu tố ngoại cảnh, ví dụ ma sát. |
Pour que toutes ces machines continuent à se mouvoir, elles doivent créer de l'énergie supplémentaire pour pousser le système au-delà du point d'arrêt ce qui briserait la première loi de la thermodynamique. Để một động cơ làm việc liên tục, chúng cần tạo ra một chút năng lượng dư để giúp duy trì hệ luôn vượt qua trạng thái nghỉ, vượt qua rào cản của Nguyên lý I Nhiệt động lực học. |
Alors, voici un grand puzzle: Dans un Univers régi par la seconde loi de la thermodynamique, comment est-il possible de générer le genre de complexité que je viens de décrire - le genre de complexité représentée par vous et moi et le Palais des Congrès? Vậy đây là một thách đố lớn Trong vũ trụ đượcđiều hành bởi định luật thứ hai của nhiệt động lực học làm sao nó có thể để tạo ra sự phức tạp như tôi đã miêu tả Loại đa dạng được giới thiệu bởi các bạn và tôi và trung tâm hội nghị |
Les notions de chaleur et de température sont les plus fondamentales de la thermodynamique. Nhiệt và nhiệt độ là những khái niệm cơ bản của nhiệt động học. |
Peut-être découvrirons-nous de nouvelles formes exotiques de matière qui nous forcerons à revisiter les lois de la thermodynamique. Có lẽ ta sẽ tìm ra một trạng thái mới của vật chất khiến chúng ta phải xây dựng lại các Nguyên lý Nhiệt động lực học. |
Et enfin, dans le monde quelque peu obscur de l'entropie, il y a le second principe de la thermodynamique. Và cuối cùng, tôi muốn nhắc đến vấn đề hiếm gặp hơn là entropy, định luật thứ hai của nhiệt động lực học. |
La première loi de la thermodynamique dit que l'énergie ne peut être créée, ni détruite. Nguyên lý I Nhiệt động lực học phát biểu: năng lượng không tự sinh ra hay mất đi. |
Jusqu'à présent, ces deux lois de la thermodynamique ont entravé toutes les idées de mouvement perpétuel et les rêves de générer de l'énergie de façon parfaitement efficace qu'elles impliquent. Cho đến giờ, hai Nguyên lý Nhiệt động học này đã bác bỏ mọi ý tưởng về động cơ vĩnh cửu và những ước mơ về cách khai thác năng lượng hoàn hảo đằng sau đó. |
En 1871 il établit les relations thermodynamiques de Maxwell, qui exprime l'égalité entre certaines dérivées secondes des potentiels thermodynamiques par rapport à différentes variables thermodynamiques. Năm 1871 ông thiết lập liên hệ nhiệt động lực học Maxwell, phát biểu về sự bằng nhau giữa đạo hàm bậc hai của thế nhiệt động lực với từng biến nhiệt động lực khác nhau. |
Les émulsions sont instables du point de vue thermodynamique, cependant elles peuvent être stable du point de vue cinétique sur une importante période, ce qui détermine leur durée de vie. Sự đình chỉ không ổn định từ quan điểm nhiệt động học; Tuy nhiên, chúng có thể ổn định về động học trong một khoảng thời gian dài, xác định thời hạn sử dụng của chúng. |
La thermodynamique classique a pris son essor comme science des machines thermiques ou science de la puissance motrice du feu. Nhiệt động học cổ điển đã vươn lên với tư cách là khoa học của các động cơ nhiệt hay khoa học về nhiệt động năng. |
C'est le cycle thermodynamique qui produit de l'électricité, ce qui le rend efficace presque à 50 pour cent, entre 45 et 50 pour cent d'efficacité. Đó là một chu trình nhiệt động sản xuất ra điện và hiệu quả thu được là khoảng 50% từ 45 tới 50% năng suất |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thermodynamique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới thermodynamique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.