tenant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tenant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tenant trong Tiếng pháp.
Từ tenant trong Tiếng pháp có các nghĩa là người bảo hộ, người bảo vệ, người giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tenant
người bảo hộverb |
người bảo vệverb |
người giữverb (thể dục thể thao) người giữ (một danh vị) Les hommes qui les tiennent feront de moi un roi. Những người giữ những mảnh vải đó sẽ làm tôi thành vua. |
Xem thêm ví dụ
Dans Google Ads, l'option de situation géographique avancée par défaut détermine la zone de diffusion des annonces d'après la position géographique, mais aussi en tenant compte du lieu d'intérêt. Các tùy chọn vị trí nâng cao mặc định trong Google Ads sẽ sử dụng cả vị trí thực tế lẫn vị trí quan tâm để xác định nơi quảng cáo có thể xuất hiện. |
Soyez convaincu que vous pouvez trouver les meilleurs amis qui soient si vous les choisissez en tenant compte des critères bibliques. Hãy yên tâm rằng bạn có thể tìm được những người bạn tốt nhất nếu bạn chọn họ dựa trên tiêu chuẩn trong Kinh Thánh. |
Il gagnait sa vie en travaillant de ses mains en tenant un commerce. Ông kiếm sống bằng hai bàn tay của mình làm người buôn bán. |
» Avec notre trop-plein d'aide, de protection, de conseils, à trop leur tenir la main, nous privons nos enfants de la chance de développer leur auto-efficacité, l'un des tenants principaux de la psyché humaine, bien plus important que la confiance en soi qu'ils ont à chaque applaudissement. Và với sự bao cấp của bạn, bao cấp về sự an toàn, về định hướng và sự nắm tay chỉ việc chúng ta đã lấy đi của trẻ cơ hội tự xây dựng cho mình khả năng xoay xở, đó chính là nguyên lý cơ bản của tâm lý con người, nó còn quan trọng hơn sự tự cảm nhận về chính mình mỗi khi được khen. |
En tenant leur recueil de cantiques ou en cherchant pour eux les passages des Écritures pendant les réunions. Bằng cách cầm hộ cuốn sách bài hát và lật Kinh-thánh cho họ khi đi nhóm họp. |
Maman a laissé papa se rendre seul aux réunions pendant quelques semaines, puis, n’y tenant plus, elle m’a mise dans mon landau et m’a poussée jusqu’à Leeds, huit kilomètres plus loin. Sau vài tuần cha đi nhóm họp một mình, mẹ ngừng chống cự lại việc đi nhóm họp. |
Doaa était assise avec ses jambes pliées contre sa poitrine, Bassam lui tenant la main. Doaa ngồi ôm chân và thu mình lại, còn Bassem thì nắm chặt lấy tay cô. |
Elle s’imagine Jésus se tenant devant elle. Nó hình dung Chúa Giê Su đang đứng trước mặt nó. |
Ils ont vu un aigle, tenant un serpent dans ses serres. Họ đã thấy 1 con đại bàng bay với 1 con rắn cắp trong vuốt mình. |
Ils savent garder une confidence (Proverbes 20:19). Conscients du tort qu’on peut causer en ne tenant pas sa langue, ceux qui ont du discernement ont ‘ l’esprit fidèle ’. Vì biết rằng lời nói không dè dặt có thể gây tai hại, nên người biết suy xét khôn ngoan là người “có lòng trung-tín”. |
« Comme il entrait dans un village, dix lépreux vinrent à sa rencontre. Se tenant à distance, “Nhằm khi vào làng kia, có mười người phung đến đón rước Ngài, đứng đằng xa, |
Des réunions pour la prédication ont été organisées à différents moments de la journée, en tenant compte de la disponibilité de tous les proclamateurs. Các buổi họp để đi rao giảng được tổ chức vào nhiều giờ khác nhau trong ngày để tạo điều kiện thuận lợi cho mọi người trong hội thánh. |
Dans le modèle antique, ‘ la chose immonde se tenant dans un lieu saint ’ était liée à l’attaque romaine menée par le général Gallus en 66 de notre ère. Thời xưa, ‘sự gớm-ghiếc đứng trong nơi thánh’ liên hệ đến sự tấn công của La Mã dưới quyền Tướng Gallus năm 66 CN. |
À cette question, le psalmiste a répondu : “ En se tenant sur ses gardes selon ta parole. Người viết Thi-thiên tự đưa ra câu trả lời sau: “Phải cẩn-thận theo lời Chúa”. |
Il rappelle distinctement tenant la bougie tout Mme Hall a tourné ces boulons nuit. Ông rõ ràng nhớ giữ ngọn nến trong khi bà Hall bắn những bu lông qua đêm. |
Il est difficile de mesurer l’influence bénéfique que peut avoir chaque individu en se tenant debout intérieurement. Thật là khó để đo lường ảnh hưởng tốt lành mà mỗi cá nhân có thể có bằng cách vững vàng ở bên trong. |
Dans le rapport que vous avez rédigé cette nuit là, vous avez dit que vous avez vu Lincoln se tenant dans la salle de bain, c'est tout. Trong bản báo cáo của anh đêm đó, Anh nói là anh thấy Lincoln đứng trong bồn tắm, chỉ có thế. |
Et bien imaginez un petit cube avoisinant cette taille se tenant en face de vous au milieu de la pièce, et plus vous vous approchez, plus il essaie de vous intimider en grandissant pour devenir un cube ayant doublé sa hauteur et quadruplé son volume. Thử tưởng tượng 1 khối lập phương to cỡ này đứng trước mặt các bạn ở giữa phòng, và khi bạn tiến gần đến nó, nó sẽ thử đe dọa bạn bằng cách lớn lên thành 1 khối cao gấp 2 lần và lớn hơn gấp 8 lần thể tích của nó. |
Les tenants de l’évolution enseignent que l’amour désintéressé, tel que celui qui lie une mère à son enfant, est apparu par hasard et que la sélection naturelle l’a conservé étant donné qu’il profite à l’espèce. Những người ủng hộ thuyết tiến hóa dạy rằng tình yêu thương bất vị kỷ, chẳng hạn tình mẫu tử, là tự nhiên mà có và được giữ lại qua sự chọn lọc tự nhiên vì nó mang lại lợi ích cho giống loài. |
Comme nous le verrons, nous pouvons honorer Dieu en lui témoignant de la crainte et de la révérence, en lui obéissant, en tenant compte de lui dans toutes nos voies, en faisant des dons, en l’imitant et en lui présentant des requêtes. Như chúng ta sẽ thấy, chúng ta có thể tôn kính Ngài bằng cách bày tỏ kính sợ và tôn sùng Ngài, bằng cách vâng lời Ngài, bằng cách nhìn biết Ngài trong mọi đường lối chúng ta, bằng cách dâng tặng vật, bằng cách bắt chước Ngài và bằng cách dâng lên Ngài những lời cầu khẩn. |
En tenant compte des principes bibliques, on transcende la mentalité actuelle. Bằng cách tuân theo các nguyên tắc Kinh Thánh, chúng ta không bị những phong trào nhất thời sai khiến. |
Quand son giron était rempli, il mettait les agneaux sur ses épaules, en les tenant par les pattes, ou encore dans un sac ou un panier sur le dos d’un âne, jusqu’à ce que les petits soient à même de suivre leurs mères. Khi lòng của ông không còn chỗ nữa, ông để chiên trên hai vai, nắm lấy chân chiên, hoặc để chiên vào cái túi hay cái rổ đặt trên lưng con lừa, cho tới khi những chiên bé bỏng này có thể theo kịp chiên mẹ”. |
Devant nous dans une humiliation humble se tenait la masse des troupes : des hommes dont ni les pièges et les souffrances, ni le fait de la mort, ni le désastre, ni la désespérance ne pouvaient atteindre leur résolution ; se tenant devant nous maintenant, maigres, usés et affamés et debout, et avec des yeux regardant droit dans nos yeux, réveillant des souvenirs qui nous liaient ensemble comme aucun autre lien - est-ce que ces hommes qui devaient être accueillis dans l'Union, devaient être testés et assurés ? Phía trước chúng tôi, trong sự bẽ bàng tràn khắp, hiện thân của nhân loại đang đứng đó: những con người mà cả cực khổ hay đau đớn, cả sự thật về cái chết, cả tai họa, cả sự tuyệt vọng cũng không thể lay chuyển quyết tâm của họ; giờ đứng trước mặt chúng tôi, gầy yếu, kiệt sức và đói khát, nhưng đứng thẳng người và mắt nhìn thẳng vào mắt của chúng tôi, làm sống dậy những kỉ niệm đã kết nối chúng tôi lại với nhau như không có một liên kết nào khác;—phải chăng nhân loại đó được chào mừng trở lại Liên bang là quá thử thách và chắc chắn? |
Tenant compte de l'avis de Graham, Orton a affirmé qu'il allait se démarquer de tous les autres lutteurs en mettant fin à la série d'invincibilité de l'Undertaker à WrestleMania. Nghe lời khuyên của Graham, Orton tuyên bố rằng anh sẽ đặt mình ngoài việc tất cả các đô vật khác bằng cách kết thúc kỉ lục bất khả chiến bại của Undertaker tại WrestleMania. |
Mais dans le même temps, un premier ministre s’est attiré les foudres de plusieurs participants en tenant des propos qu’on a qualifiés de discours antisémite odieux. Thế nhưng, trong hội nghị, một số đại biểu bực bội về lời phát biểu của một vị thủ tướng mà người ta nói là một sự tấn công đầy thù nghịch vào người Do Thái. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tenant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tenant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.