tempero trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tempero trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tempero trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tempero trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gia vị, đồ gia vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tempero
gia vịnoun Você é que estava aloprando com os temperos. Mày mới là người đã nêm những gia vị đó! |
đồ gia vịnoun |
Xem thêm ví dụ
Arakawa estava especialmente interessada na Inglaterra durante esse período e "adicionou seu próprio tempero para transformá-lo em um mundo de fantasia." Cô đặc biệt quan tâm đến nước Anh trong quãng thời gian đó, và "đã thêm vào đó chút gia vị của riêng mình để biến nó thành một thế giới kì ảo". |
A maravilha do paladar permite-nos saborear a doçura de uma laranja suculenta, o frescor revigorante de um sorvete de hortelã, o estimulante sabor amargo de uma xícara de café, ou o delicado tempero de um molho secreto do chefe de cozinha. Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp. |
Eu compro uns temperos, certo? Tao sẽ mua 1 ít gia vị, được chứ? |
Então isso lhes dá uma idéia do tempero, do tipo de pessoas que havia lá. Vậy, bạn có thể hình dung ra những kiểu người mà chúng tôi có ở đó. |
Com o tempero certo. Ngay trong mùi hương phảng phất. |
Eles temperaram seu frango assado... usando apenas as mais frescas ervas e temperos. Họ là bậc thầy chế biến món gà rán... chỉ sử dụng thảo mộc và gia vị tươi ngon nhất. |
Os temperos dele não são tão fantásticos. Anh ta làm món sốt cũng chẳng ngon lành gì. |
• Por que é melhor evitar dizer que Jeová tempera a sua justiça com a misericórdia? • Tại sao tốt nhất là nên tránh nói rằng Đức Giê-hô-va vì lòng thương xót sẽ giảm nhẹ công lý? |
Só precisa de algum tempero. Tất cả những gì ngươi cần là một củ tỏi. |
Até hoje, lhe são atribuídas propriedades medicinais e anti-sépticas, e ele é usado em toda a Terra como tempero e como conservante. Cho đến ngày nay, đặc tính chữa bệnh và khử trùng được coi là nhờ muối, và trên toàn cầu, người ta dùng nó để làm tăng thêm vị và để làm chất bảo quản. |
Mesmo quando tem bons motivos para usar seu poder para executar um julgamento ele sempre tempera a justiça com o amor. Ngay cả khi có lý do chính đáng để dùng quyền năng thi hành án phạt, Ngài sẵn sàng dung hòa công lý với tình yêu thương. |
Quando bem controladas, acrescentam tempero à vida. Khi được kiềm chế đúng mức, bản năng này làm cho đời sống trở nên thú vị hơn. |
Extremidades têmpera com doce extremo. Chi nhiệt cực kỳ ngọt ngào. |
Sierra, eu mudei os temperos de lugar e coloquei os talheres no lugar deles. Sierra, em đã chuyển gia vị vào ngăn kéo cạnh lò nướng và cất dụng cụ về chỗ để gia vị trước đó. |
Tempere com sal e pimenta e sirva com um molho de azeite de oliva e sumo de limão. Nêm muối tiêu và rưới thêm nước xốt gia vị gồm dầu ô liu, nước cốt trái chanh. |
É necessário tempero adicional. Thêm gia vị tùy khẩu vị. |
Uma especialidade deles é o saboko, delicioso prato feito com sardinha, molho de tamarindo e temperos misturados e embrulhados numa folha de palmeira. Một đặc sản của xứ sở này là món saboko, gồm cá mòi trộn với sốt me và gia vị rồi cuốn trong lá cọ. |
Eu me refiro ao tempero. Ý tôi là, phần gia vị ấy mà,.. |
É o tempero secreto porque é o local onde começam as interações sociais e a vida comunitária. A partir dela, irradiam para o resto da comunidade. Đó là một bí kíp vì đó là nơi mà mọi tương tác xã hội và đời sống cộng đồng bắt đầu, và từ đó, nó lan tỏa ra khắp phần còn lại của cộng đồng. |
Diminua a quantidade de sal e compense isso com ervas e outros temperos. Để giảm lượng muối, hãy dùng các loại rau thơm và gia vị. |
Usaria tempero em quantidade tão grande que até sobrepujasse o sabor do alimento? Bạn có bỏ nhiều muối hay gia vị đến nỗi thức ăn quá mặn hay quá nồng không? |
Um homem rico teria servido pães requintados, de vários formatos, acompanhados de vinho, mel, leite e temperos. Có lẽ một người giàu đãi loại bánh mì đặc biệt, có nhiều hình dạng và được thêm vào rượu, mật ong, sữa và các gia vị. |
16 Ilustrações eficazes são o tempero que pode tornar nossos ensinos mais agradáveis às pessoas. 16 Giống như gia vị, những minh họa hữu hiệu khiến cho sự dạy dỗ thêm sức lôi cuốn. |
O branco chumbo foi a única escolha para a pintura a óleo ou a têmpera até ao século XIX. Màu trắng chì là lựa chọn thiết thực duy nhất cho sơn dầu trắng hay màu keo đến tận thế kỉ thứ 19. |
A variedade é o tempero da vida. Sự đa dạng là gia vị của cuộc sống. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tempero trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới tempero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.