τεχνική υποστήριξη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ τεχνική υποστήριξη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τεχνική υποστήριξη trong Tiếng Hy Lạp.

Từ τεχνική υποστήριξη trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là hỗ trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ τεχνική υποστήριξη

hỗ trợ

Xem thêm ví dụ

Τεχνική Υποστήριξη, εγκαθιστούμε καινούργιο σερβερ.
Bảo dưỡng kỹ thuật. Tôi đến để cài máy chủ mới.
" Τεχνική υποστήριξη του Ντόγκμπερτ.
" Hỗ trợ kỹ thuật của Dogbert.
Κάλεσα για τεχνική υποστήριξη και πάλι.
Tôi lại gọi tới trung tâm hỗ trợ kỹ thuật một lần nữa.
Ο Τζιμ δουλεύει στην τεχνική υποστήριξη, στον πάνω όροφο.
Jim làm trong IT, tầng trên.
Κάλεσε κάποιος τεχνική υποστήριξη;
Ai đó gọi hỗ trợ đi.
Η τελευταία του απασχόληση ήταν, τεχνική υποστήριξη σε δικηγορικές εταιρείες.
Lần cuối làm việc ở Legal Grind, hỗ trợ kĩ thuật cho công ty luật.
Δε θέλω να παραμείνω στη ζωή με τεχνική υποστήριξη.
Tôi chỉ không muốn sống đời sống thực vật.
Φανταστείτε μια μηχανικό τεχνικής υποστήριξης να φθάνει σε ένα αιολικό πάρκο με μια χειροκίνητη συσκευή που της λέει ποιες τουρμπίνες χρειάζονται επισκευή.
Tưởng tượng nếu một kỹ sư tới khu điện gió với một thiết bị cầm tay có thể nói cho cô biết tuốc-bin nào cần được sửa chữa.
Αντί να πωλεί το Ubuntu καθεαυτό, η Canonical καταγράφει έσοδα από την επί πληρωμή τεχνική υποστήριξη που παρέχει για το προϊόν της.
Thay vì bán Ubuntu, Canonical tạo ra doanh thu bằng cách bán hỗ trợ kĩ thuật.
Garcia, μπορείς να τσεκάρεις τα αρχεία με τα τηλεφωνήματα των Κyles και να δεις αν ζήτησαν τεχνική υποστήριξη τους τελευταίους 6 μήνες;
Garcia, cô có thể kiểm tra lịch sử cuộc gọi của nhà Kyle xem họ có gọi hỗ trợ kĩ thuật 6 tháng qua không?
Επικοινωνήστε με τον κατάλληλο για την τεχνική υποστήριξη του υπολογιστή σας, είτε το διαχειριστή του συστήματος είτε ομάδα τεχνικής υποστήριξης, για περισσότερη βοήθεια
Hãy liên lạc hệ thống hỗ trợ máy tính thích hợp, hoặc quản trị hệ thống, hoặc nhóm hỗ trợ kỹ thuật, để được trợ giúp thêm nữa
Η ομάδα πυρήνα αξιοποιεί τη συνεργασία με πλήθος άλλων κυβερνητικών και πολυμερών οργανισμών, με την τεχνική υποστήριξη ενός μεγάλου δικτύου εμπειρογνωμόνων από το βιομηχανικό, κυβερνητικό και ακαδημαϊκό χώρο.
Nhóm nòng cốt thúc đẩy sự hợp tác với một số tổ chức chính phủ và các tổ chức đa phương khác với sự hỗ trợ kỹ thuật từ một mạng lưới chuyên gia rộng lớn từ các ngành công nghiệp, chính phủ và các viện nghiên cứu.
Τα καλά νέα είναι και πάλι ότι πολλά από τα πράγματα που χρειάζονται τα διαθέτουμε ήδη και είμαστε πολύ καλοί στο να τα προσφέρουμε: οικονομική βοήθεια, όχι μόνο χρήματα, αλλά και ειδίκευση, τεχνολογία, γνώσεις, ιδιωτικές επενδύσεις, δίκαιους όρους εμπορίου, περίθαλψη, εκπαίδευση, τεχνική υποστήριξη για τη βελτίωση της αποτελεσματικότητας των αστυνομικών τους δυνάμεων, της αποδοτικότητας των αντιτρομοκρατικών τους δυνάμεων.
Lần nữa, tin tốt là, rất nhiều thứ họ cần chúng ta sẵn có, và chúng ta rất sẵn lòng cung cấp: Giúp đỡ kinh tế, không chỉ là tiền, còn cả chuyên môn, công nghệ, kiến thức, đầu tư tư nhân, mậu dịch dài hạn, y tế, giáo dục, hỗ trợ kĩ thuật cho huấn luyện lực lượng cảnh sát của họ trờ nên hiệu quả hơn, để các lực lượng chống khủng bố của họ trở nên hiệu quả hơn.
Τεχνικός Συντη - ρητής Κηφήνων 49, υποστήριξη υδρο-εξέδρας.
Kỹ thuật viên Bảo dưỡng số 49, hỗ trợ cho cột thuỷ điện.
Όλοι τους υποστήριξαν ότι: «Η τεχνική μου είναι η καλύτερη», αλλά κανείς τους δεν ήξερε πραγματικά, και το παραδέχτηκαν.
Họ đều cãi rằng, "Cách của tôi là tốt nhất," nhưng không ai trong số họ thực sự biết, và họ thừa nhận điều đó.
Τεχνική βοήθεια: Πρώτον, η ικανότητα των συστημάτων υποστήριξης να υποστηρίζουν το εργατικό προσωπικό, συγκεντρώνοντας και οπτικοποιώντας τις πληροφορίες εκτενώς για λήψη τεκμηριωμένων αποφάσεων και επίλυση επειγόντων προβλημάτων σε σύντομο χρονικό διάστημα.
Công nghệ hỗ trợ: Đầu tiên khả năng của những hệ thống hỗ trợ con người bằng việc tập hợp và hình dung thông tin một cách bao quát cho việc tạo những quyết định được thông báo rõ ràng và giải quyết những vấn đề khẩn cấp qua những ghi chú ngắn gọn.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τεχνική υποστήριξη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.