technician trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ technician trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ technician trong Tiếng Anh.

Từ technician trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà kỹ thuật, kỹ thuật viên, nhà chuyên môn, chuyên gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ technician

nhà kỹ thuật

noun (occupation)

Over 250 plants employing thousands of scientists, technicians.
Hơn 250 dự án... và hàng ngàn nhà khoa học, nhà kỹ thuật.

kỹ thuật viên

noun

I'll call the technicians to get this repaired.
Tôi sẽ gọi các kỹ thuật viên đến sửa chữa.

nhà chuyên môn

noun

chuyên gia

noun

Xem thêm ví dụ

Electronics Technician Lisa Melville.
( Tiếng hát ) Kỹ sư điện Lisa Melville.
The commercial shows technicians sampling the beer and beer bottles floating in space, shooting out foam reminiscent of a missile launch.
Quảng cáo cho thấy các kỹ thuật viên lấy mẫu bia và chai bia trôi nổi trong không gian, bắn ra bọt gợi nhớ đến một vụ phóng tên lửa.
A technician will put the electrodes onto the scalp using a conductive gel or paste and usually after a procedure of preparing the scalp by light abrasion.
lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng.
I'm just a technician, Mr. White.
Tôi chỉ là kỹ thuật viên thôi, ông White.
He would often have younger technicians with him on these jobs.
Ông thường đưa những kỹ thuật viên trẻ đi cùng mình trong những lần sửa chữa đó.
The Vietnamese people in Senegal consists of both expatriate technicians and laborers from Vietnam, as well as the mixed-race descendants of early 20th-century migrants.
Người Việt ở Senegal bao gồm cả các chuyên gia và người lao động đến từ Việt Nam cũng như con cháu của những di dân từ thế kỷ 20.
I realized it was true: For the past few months, I had been acting merely as a surgical technician.
Trong vài tháng trước đó, tôi làm việc như một kỹ thuật viên phòng mổ đơn thuần.
In 1968-70 Werleigh worked as a medical technician and chemist in the US, in 1971-73 as a physiologist in Switzerland and in 1973-74 as an adult educator in Haiti.
Năm 1968-70, Werleigh làm kỹ thuật viên y tế và nhà hóa học ở Mỹ, năm 1971-73 làm nhà sinh lý học ở Thụy Sĩ và năm 1973-74 làm giáo viên ở Haiti.
Four remaining submarines, I-400, I-401, I-201 and I-203, were sailed to Hawaii by U.S. Navy technicians for further inspection.
Những tàn tích của bốn chiếc tàu ngầm (I-400, I-401, I-201 and I-203) được phân tích ngoài khơi đảo Hawaii bởi trung tâm kỹ thuật Hải quân Hoa Kỳ.
Our technician will see you then.
Vậy kỹ thuật viên của chúng tôi sẽ có mặt.
Starting as a normal technician, he was eventually elevated to the position of director of the Bureau.
Bắt đầu như một kỹ thuật viên bình thường, cuối cùng ông đã được nâng lên vị trí giám đốc của cục.
They were part of a group of four captured submarines, including the giant I-400 and I-401, which were sailed to Hawaii by US Navy technicians for further inspection.
Chúng nằm trong nhóm bốn chiếc tàu ngầm tính luôn cả hai chiếc tàu ngầm khổng lồ I-400 và I-401 được đưa đến Hawaii bởi hải quân Hoa Kỳ để phục vụ cho việc nghiên cứu sau này.
Then your child could ask, “If human computer technicians cannot achieve such results, how could mindless matter do so on its own?”
Sau đó con hỏi: “Nếu những kỹ thuật viên không thể tạo ra máy vi tính nào có khả năng như thế thì làm sao một thứ vô tri vô giác tự làm ra ADN được?”.
Over the years this has expanded to include almost every type of skill that one might see prevalent in the creation of any movie or television program, including sound designers, musicians, and other technicians; as well as skills that are specific to video games, such as the game designer.
Qua nhiều năm,với sự mở rộng ngành công nghiệp này, nó bao gồm hầu hết mọi loại kỹ năng mà có thể thấy để làm một bộ phim hoặc chương trình tivi, bao gồm thiết kế âm thanh, âm nhạc, và các loại kỹ thuật khác; và cũng đồng thời có những kỹ năng chuyên ngành cho video game, như thiết kế game v.v...
It was not long before one of the technicians came to tell them that the problem had been discovered and corrected.
Chẳng bao lâu một trong các chuyên viên kỹ thuật đến nói cho họ biết rằng họ đã khám phá ra vấn đề và đã sửa được rồi.
And here is an example of a technician putting on a tire and doing that time and time again on this car.
Và đây là một ví dụ về một kỹ sư đang thay lốp xe và làm việc đó lặp đi lặp lại trên cái xe này.
Understanding Pharmacology for Pharmacy Technicians.
Understanding Pharmacology for Pharmacy Technicians (bằng tiếng Anh).
Crosby, who worked as a quality test technician, and then later as the Director of Quality at International Telephone and Telegraph, recounted how an elevator pitch could be used to push for change within the company.
Crosby, người từng làm kỹ thuật viên kiểm tra chất lượng, và sau đó là Giám đốc Chất lượng tại công ty Điện thoại và Điện báo Quốc tế, đã kể lại cách một sân thang máy có thể được sử dụng để thúc đẩy thay đổi trong công ty. Anh lên kế hoạch cho một bài phát biểu về sự thay đổi mà anh muốn thấy và chờ đợi tại thang máy trụ sở ITT.
After abandoning an apprenticeship as an event technician, Angerer trained as a physiotherapist and took a break from the national team in 2006–07 to complete her exams.
Sau khi bỏ việc học làm kỹ thuật viên sự kiện, Angerer thực tập làm bác sĩ vật lý trị liệu và rút lui khỏi đội tuyển quốccs gia một thời gian trong khoảng thời gian 2006-07 để hoàn thành các bài kiểm tra.
Thanks to the support of sponsors he was able to leave his job as a prosthetics technician and begin his present career as a professional cyclist.
Nhờ sự hỗ trợ của nhà tài trợ, anh đã có thể rời khỏi công việc của mình làm kỹ thuật viên chân tay và bắt đầu sự nghiệp cua rơ chuyên nghiệp.
Technicians worked frantically to solve the problem while the youth waited, hundreds of them, losing precious rehearsal time.
Các chuyên viên kỹ thuật hốt hoảng làm việc để giải quyết vấn đề trong khi các thanh thiếu niên chờ đợi, hằng trăm người, và mất đi thời gian diễn tập quý báu.
Suppose you take your car to a trained and skilled technician for a tune-up.
Giả sử bạn mang xe đến một người thợ khéo, có tay nghề để được hiệu chỉnh.
On the day of the test , it may help to have your child wear a short-sleeve shirt to allow easier access for the technician who will be drawing the blood .
Vào ngày làm xét nghiệm , trẻ có thể mặc áo sơ mi ngắn tay để giúp chuyên viên có thể dễ dàng lấy máu hơn .
Noble and Metcalfe left the Tea Set in late 1963, and Klose introduced the band to singer Chris Dennis, a technician with the Royal Air Force (RAF).
Noble và Metcalfe rời Tea Set vào cuối năm 1963 và Klose giới thiệu ca sĩ Chris Dennis cho nhóm, một kỹ thuật viên tới từ Lực lượng không quân hoàng gia.
Students are receiving training to become mechanics, systems analysts, administrative consultants, nursing technicians, information systems technicians, nurses, hospital workers, computer programmers, computer engineers, fashion designers, accountants, electricians, English teachers, bakers, hotel administrators, and graphic designers, to name a few.
Các học viên đang được huấn luyện để trở thành những người thợ máy, những người phân tích hệ thống điện toán, những chuyên viên hành chính, những kỹ thuật gia điều dưỡng, những nhà chuyên môn hệ thống tin học, những y tá, những nhân viên bệnh viện, những thảo chương viên điện toán, những kỹ sư điện toán, những người thiết kế thời trang, những kế toán viên, những thợ điện, những giáo viên Anh ngữ, những người làm bánh, những người quản lý khách sạn và những người thiết kế đồ thị, ấy là mới chỉ kể ra một vài số thôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ technician trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.