teapot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ teapot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teapot trong Tiếng Anh.
Từ teapot trong Tiếng Anh có các nghĩa là ấm pha trà, ấm trà, Ấm trà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ teapot
ấm pha trànoun (vessel for tea) Do you like your new teapot? Bác có thích ấm pha trà mới không? |
ấm trànoun (vessel for tea) The teapot is consuming you and your wife. Cái ấm trà đang giết chết hai vợ chồng cậu đấy. |
Ấm trànoun (vessel used for steeping tea leaves) The teapot is consuming you and your wife. Cái ấm trà đang giết chết hai vợ chồng cậu đấy. |
Xem thêm ví dụ
Angela Lansbury as Mrs. Potts – The castle cook, turned into a teapot, who takes a motherly attitude toward Belle. Angela Lansbury trong vai Bà Potts, Bà Ấm trà – Bếp trưởng của lâu đài, bị biến thành một ấm trà nhỏ, đối xử với Belle ân cần như một người mẹ. |
The teapot's for mom. Để tặng mẹ mà. |
And this is a teapot I designed for Alessi. Và đây là ấm trà tôi đã thiết kế cho Alessi. |
The teapot really likes it. Cái ấm thích như vậy. |
At a certain point a number of years ago, people -- when Michael Graves was a fashion, before teapots... Tại một thời điểm nhất định vài năm trước, khi Michael Graves còn khá nổi, trước khi ấm pha trà ra đời |
Rabbits and hares portal 3D modeling Stanford dragon Utah teapot Suzanne (3D model) Cornell box List of common 3D test models Riener, Robert; Harders, Matthias (2012-04-23). Chủ đề Rabbits and hares Mô hình 3d Rồng Stanford Ấm trà Utah Suzanne (mô hình 3D) Hộp Cornell Danh sách các mô hình thử nghiệm 3D phổ biến ^ Riener, Robert; Harders, Matthias (23 tháng 4 năm 2012). |
Although technical progress has meant that the act of rendering the teapot is no longer the challenge it was in 1975, the teapot continued to be used as a reference object for increasingly advanced graphics techniques. Mặc dù tiến bộ kỹ thuật có nghĩa là hành động vẽ lại ấm trà không còn là thách thức như năm 1975, nhưng ấm trà vẫn tiếp tục được sử dụng như một đối tượng tham khảo cho các kỹ thuật đồ họa ngày càng tiên tiến. |
Or there may be another way of doing it, which is to think about the problem in terms of what -- if you associate with moral philosophers -- is called the teapot problem. Hay có thể có cách khác để làm điều đó, là nghĩ về vấn đề theo cái -- nếu các bạn kết giao với các nhà luân lý -- được gọi là vấn đề về cái ấm trà. |
We sold the teapot. Chúng tôi bán rồi. |
Arnie, please give us our teapot! Arnie, làm ơn trả lại đi! |
Some RenderMan-compliant renderers support the teapot as a built-in geometry by calling RiGeometry("teapot", RI_NULL). Một số trình kết xuất RenderMan -compliant hỗ trợ ấm trà dưới dạng hình học tích hợp bằng cách gọi RiGeometry("teapot", RI_NULL). |
I will never give up on the teapot. Tôi sẽ không bao giờ đầu hàng nó. |
Then leave the teapot. Vậy bỏ lại ấm trà nhé. |
Loren Carpenter's 1980 CGI film Vol Libre features the teapot, appearing briefly at the beginning and end of the film in the foreground with a fractal-rendered mountainscape behind it. Bộ phim CGI năm 1980 của Loren Carpenter, Vol Libre có ấm trà, xuất hiện ngắn ngủi ở phần đầu và cuối của bộ phim ở phía trước với một cảnh quan núi được dựng lại phía sau nó. |
Let's face it, these skinny limbs... don't exactly make the teapot whistle. Hãy đối mặt nó, những cánh tay mảnh mai nì ko thể làm cho cái ấm trà húyt sáo. |
She said her teapot was missing. Rằng cái ấm trà đã bị mất. |
These researchers needed something with roughly the same characteristics that Newell had, and using the teapot data meant they did not have to laboriously enter geometric data for some other object. Các nhà nghiên cứu này cần một cái gì đó có đặc điểm gần giống với Newell và sử dụng dữ liệu ấm trà có nghĩa là họ không phải nhập dữ liệu hình học cho một số đối tượng khác. |
The original, physical teapot was purchased from ZCMI (a department store in Salt Lake City) in 1974. Ấm trà nguyên bản ban đầu được mua từ ZCMI (một cửa hàng bách hóa ở Salt Lake City) vào năm 1974. |
I did a teapot and nobody bought it. Tôi làm một cái ấm trà và không ai mua nó. |
The teapot is. Từ cái ấm trà này nè. |
Arnie took the teapot. Arnie lấy nó rồi. |
Give me the teapot, and I might let you live. Đưa tao cái ấm trà thì có thể tụi tao còn cho sống. |
The teapot is consuming you and your wife. Cái ấm trà đang giết chết hai vợ chồng cậu đấy. |
I found teapot in hands of average people, good people. Tôi đã tìm thấy nó trong tay vài người, người tốt. |
A teapot primitive is considered the equivalent of a "Hello, World" program, as a way to create an easy 3D scene with a somewhat complex model acting as a basic geometry reference for scene and light setup. Một nguyên thủy ấm trà được coi là tương đương với chương trình " Xin chào, Thế giới ", như một cách để tạo ra một cảnh 3D dễ dàng với một mô hình hơi phức tạp đóng vai trò tham chiếu hình học cơ bản cho thiết lập cảnh và ánh sáng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teapot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới teapot
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.