tard trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tard trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tard trong Tiếng pháp.

Từ tard trong Tiếng pháp có các nghĩa là muộn, sau, trễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tard

muộn

adjective

Je me levai très tard.
Tôi dậy rất muộn.

sau

adjective adverb adposition

Quelques générations plus tard, les derniers dragons n'étaient pas plus gros qu'un chat.
Chỉ vài thế hệ sau, con rồng cuối cùng chỉ bằng cỡ con mèo.

trễ

adjective

Personne ne le saura, jusqu'à qu'il soit trop tard.
Không ai được biết cho đến khi quá trễ.

Xem thêm ví dụ

Plus tard!
Đừng có ủy mị vào lúc này, cha.
Cent ans plus tard, la soirée familiale continue de nous aider à édifier des familles qui perdureront dans l’éternité.
Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu.
Trop tard pour t'excuser!
Hey, quá muộn để xin lỗi rồi.
De ce fait, plus tard Jésus ne fut pas connu seulement comme “ le fils du charpentier ”, mais aussi comme “ le charpentier ”.
Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”.
Ouais, on en parle plus tard, mais...
Yeah, Ta nói chuyện sau.
Parfois, on perçoit quelque chose mal ou trop tard.
Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi.
En raison de réunions et d’obligations, j’ai quitté mon bureau très tard.
Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ.
Sa famille pensait que ce ne serait qu’une nouvelle hospitalisation de routine mais Jason est décédé moins de deux semaines plus tard.
Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau.
La rencontre est donc un succès et, des années plus tard, le prince Frédéric insisterait sur l'impression positive que le mélange d'innocence, de curiosité intellectuelle et de naturel de la petite princesse a fait naître en lui durant la visite.
Cuộc gặp diễn ra thành công, và, năm sau, Hoàng tử Friedrich nhớ lại những ấn tượng tích cực mà Victoria đã tạo ra cho ông trong chuyến thăm này, với sự pha trộn của sự ngây thơ, sự bí ẩn, trí tuệ và sự đơn giản.
Je pensais que vous rentreriez tard.
Tôi tưởng các cậu sẽ về muộn.
Quelques années plus tard j’ai été témoin de la même chose en tant que présidente de Société de Secours en Argentine lorsqu’une inflation galopante a frappé le pays et que l’effondrement économique qui a suivi a touché beaucoup de nos membres fidèles.
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta.
Quelque temps plus tard, la Gestapo, la police secrète, a fait irruption chez nous tandis que nous rangions une cargaison de publications bibliques.
Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh.
S'il s'agit de cela, baron, vous arrivez trop tard.
Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá.
Elle fut découverte indépendamment fin novembre 1743 par Jan de Munck, dans la seconde semaine de décembre par Dirk Klinkenberg, et, quatre jours plus tard, par Jean Philippe Loys de Cheseaux.
Nó được Jan de Munck phát hiện độc lập vào cuối tháng 11 năm 1743, Dirk Klinkenberg phát hiện trong tuần thứ hai của tháng 12, và được Jean-Philippe de Chéseaux phát hiện bốn ngày sau đó.
Nous arrivons trop tard.
Finch, chúng ta quá muộn.
Un appel anonyme a conduit la police au 4700 de la 8e avenue tard, hier soir.
Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua.
Dans le long terme, les gens qui ont eu des moustiquaires gratuitement, un an plus tard, nous leur avons donné l'option d'acheter une moustiquaire à 2 dollars.
Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$.
La malédiction que Josué prononce lors de la destruction de Jéricho s’accomplira environ 500 ans plus tard (1 Rois 16:34).
Lời rủa sả mà Giô-suê công bố vào lúc thành Giê-ri-cô bị hủy diệt được ứng nghiệm khoảng 500 năm sau.
Trois ans plus tard, les îles Marshall furent intégrées à la mission de Guam (Micronésie).
Ba năm sau, Quần Đảo Marshall trở thành một phần của Phái Bộ Truyền Giáo Micronesia Guam.
Plus tard, il a conduit les Israélites hors d’Égypte et, conformément à la promesse qu’il avait faite à Abraham, il leur a donné le pays de Canaan (Genèse 7:23; 17:8; 19:15-26).
Sau đó Đức Chúa Trời đem những người Y-sơ-ra-ên ra khỏi xứ Ê-díp-tô và ban cho họ xứ Ca-na-an để giữ tròn lời hứa của Ngài với Áp-ra-ham (Sáng-thế Ký 7:23; 17:8; 19:15-26).
Comme un ancien officier américain en poste à Phnom Penh le confiera plus tard, « les zones autour de la rivière Mékong étaient si parsemées de cratères de bombes de B-52 qu'en 1973, elles ressemblaient aux vallées de la lune ».
Theo một cựu sĩ quan Hoa Kỳ tại Phnom Penh, "các khu vực quanh sông Mê Kông dày đặc các hố bom B-52, tới mức năm 1973, chúng giống như thung lũng trên mặt trăng".
Très vite, il s’est intéressé à moi ; si, plus tard, je suis devenu pionnier (évangélisateur à plein temps), c’est principalement à ses encouragements que je le dois.
Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian.
Je la rappellerai plus tard.
Tớ còn gọi cho cô ấy sau mà.
Il pourra t’être plus facile de comprendre les Écritures et de les utiliser plus tard pour enseigner si tu notes dans tes Écritures l’interprétation des symboles, les renvois croisés et d’autres renseignements.
Việc viết về những lời giải thích về các biểu tượng, các tài liệu tham khảo chéo, và thông tin khác trong thánh thư của các em có thể làm cho các em hiểu những câu thánh thư đó và giảng dạy chúng dễ dàng hơn sau này.
On verra plus tard.
Chúng ta tính sau đi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tard trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.