taper trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ taper trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taper trong Tiếng pháp.

Từ taper trong Tiếng pháp có các nghĩa là đánh, đánh máy, phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ taper

đánh

verb

D'accord, tu as dit mon prénom et tu m'as tapé.
Okay, vậy là đã xác nhận tên và đánh tớ rồi.

đánh máy

verb

Si c'est pas drôle, pourquoi vous avez ri en le tapant?
Nếu không hài. Sao tôi lại nghe thấy cậu cười khi cậu đánh máy?

phát

verb

Assez pour se taper sur les nerfs
Có, thân đến nỗi có thể làm nhau phát cáu

Xem thêm ví dụ

Il lui fallait bien sûr taper très fort sur les touches pour que le texte apparaisse sur les dix feuilles.
Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang.
Je suis prêt à des choses horribles pour me taper Jules.
Tao sẽ làm những việc kinh tởm nhất có thể để được phịch nhau với Jules.
Lorsque notre ministère a pris de l’ampleur, nous avons décidé de taper à la machine des messages bibliques simples pour les donner aux personnes qui montraient de l’intérêt.
Khi thánh chức được nới rộng, chúng tôi quyết định đánh máy những thông điệp Kinh Thánh đơn giản để phát hành cho người chú ý.
Il n'y avait vraiment pas grand chose à faire pendant l" été là- bas, à part me faire taper dessus par ma sœur et lire.
Và thực sự là tôi không có gì để làm đó vào mùa hè, ngoại việc bị đánh bởi chị gái tôi hay là đọc sách
Je ne veux pas taper du poing.
Tôi không muốn phải mạnh tay đâu.
Vous ne les avez apparemment jamais toutes ouvertes et tout ce qui vont reste pour taper c'est cette petite, minuscule fenêtre ici en bas.
Hẳn là các bạn sẽ không bao giờ mở toàn bộ những thanh công cụ ra, nhưng mà nếu có thì bạn sẽ chỉ có thể đánh vào cái khung bé tí hon ở dưới này.
Bon, je vais taper un taureau.
Phải rồi, tôi sẽ vỗ vào mông bò
Il était tard dans la nuit et à 80 ans, il était en train de taper un rapport d'intérêt général de 70 pages sur
Lúc đó đã khuya lắm rồi, ở cài tuổi 80, ông vẫn đang ngồi soạn thảo bản trang tụng lợi ích công cộng dài 70 trang chống lại nạn tham những trong một dự án đường bộ.
Je vais taper ce taureau.
Tôi sẽ vỗ vào con bò đó
J'ai été formé à taper 60 mots à la minute.
Tôi được huấn luyện để 60 từ / phút.
Tapies dans l'ombre, il y a des choses plus dangereuse que Riario.
Có những lúc núp trong bóng tối tệ hơn là Riario.
Un tap réseau inséré entre A et B transmet tout le trafic sans obstacle, mais copie également ces mêmes données sur son port de moniteur, ce qui permet à un tiers d'écouter ledit trafic.
Một network tap được chèn giữa A và B sẽ chuyển tiếp tất cả lưu lượng truy cập (luồng dữ liệu gửi và nhận) qua mà không bị cản trở trong thời gian thực, đồng thời sao chép dữ liệu này vào cổng monitor của nó, cho phép bên thứ ba "nghe" được.
Elle compte se taper l'incruste.
Chị ấy định không mời tới.
En boxe, on pourrait dire que pour être le meilleur, il faut se faire taper par les meilleurs.
Có thể nói trong môn boxing, để vô địch, bạn phải bị nhà vô địch nện.
Donc on a fait une étude dans laquelle on définissait 50 mots qu'une personne pourrait taper en cas d'hyperglycémie, comme « fatigue », « perte d'appétit », « urine beaucoup », « fait beaucoup pipi » pardon, mais c'est un des trucs que vous pourriez taper.
Chúng tôi thực hiện một nghiên cứu qua đó, chúng tôi xác định 50 từ mà một người thường dùng khi họ có vấn đề về chỉ số glucose trong máu cao (hyperglycemia) như là "mệt mỏi", "chán ăn," "hay đi vệ sinh","tiểu rất nhiều" thứ lỗi cho tôi, nhưng đó là những thứ mà bạn có thể sẽ .
Frapper ses cuisses, traîner ses pieds, taper dans les mains : c'est ainsi qu'ils contournaient l'interdiction des tambours, improvisant des rythmes complexes comme leurs ancêtres le faisaient avec des tambours à Haïti ou dans les communautés du Yoruba en Afrique Occidentale.
Vỗ đùi, di chuyển chân liên tục và vỗ nhẹ tay: đây là cách họ lách luật cấm đánh trống từ các chủ nô, ứng biến các giai điệu phức tạp y như việc tổ tiên đã chơi trống ở Haiti hay trong các cộng đồng Yoruba ở Tây Phi.
Quand je me trouve dans une conversation, je dois taper vite et répondre du tac au tac.
Khi tôi đang ở trong tình huống đối thoại, tôi cần thật nhanh và bắt kịp câu chuyện.
Un des amis sur Twitter ne peut taper qu'avec ses orteils.
Một trong số các bạn Twitter của tôi còn chỉ có thể phím bằng ngón chân.
Les fusillades, les poursuites,les nanas qu' on est obligés de se taper, on le doit à votre boulot
Tất cả mấy việc bắn nhau, rượt đuổi, cả mấy chuyện làm tình cùng các em xinh tươi nữa, dù không hoàn toàn muốn, nhưng vẫn làm vì các bạn
On va se taper quelques chattes?
Đi uống chút gì thôi.
Ils peuvent écrire, taper sur un clavier, dessiner ou encore enregistrer une histoire avec un dictaphone.
Họ có thể viết, đánh máy, hoặc vẽ vào nhật ký của họ, hoặc họ còn có thể dùng máy ghi âm để thu âm mình kể một câu chuyện.
Vous savez taper?
Cậu có biết đánh máy không?
Pourriez-vous me taper mon itinéraire?
đánh máy lịch trình giúp tôi nhé.
Déplacer vers le transformateur T5 et mettre le bouchon d'un court- circuit sur la plage qui correspond à la position de transformateur Tap juste utilisée
Di chuyển đến biến T5 và đặt Shorting Plug phạm vi mà phù hợp với vị trí biến khai thác chỉ được sử dụng
Les gens ne retenaient pas mieux les phrases de passe que ces mots de passe aléatoires, et parce que les phrases de passe sont plus longues, il fallait plus de temps pour les taper et les gens faisaient plus d'erreurs en les tapant.
Mọi người thật sự không cảm thấy tốt hơn khi ghi nhớ các 'cụm mật khẩu' hơn là các 'từ mật khẩu' ngẫu nhiên này, và bởi vì các 'cụm mật khẩu' dài hơn, chúng làm mất thời gian lâu hơn khi và mọi người mắc lỗi nhiều hơn khi chúng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taper trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.