tamponner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tamponner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tamponner trong Tiếng pháp.
Từ tamponner trong Tiếng pháp có các nghĩa là húc, đóng dấu, lau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tamponner
húcverb |
đóng dấuverb |
lauverb |
Xem thêm ví dụ
J'vais juste faire un peu de mis en mémoire tampon. Chỉ cố kiềm nén chút thôi. |
Chaque zone centrale est entourée par une zone tampon. Mỗi vùng lõi được bao quanh bởi một vung đệm. |
Prenez votre tampon et estampillez ce gars " fou ". Lấy mấy con tem của cô ra rồi gắn vào hắn mác " thằng bệnh " |
On sait tous les deux qu'ils ne sont rien d'autre qu'un tampon pour Riesen. Chúng ta đều biết họ chỉ là những con bù nhìn cho Riesen. |
Ou vas-tu simplement lui accrocher un tampon usagé? Hay em sẽ gắn một miếng băng vệ sinh dính đầy máu lên ve áo cậu ta? |
Nous nous étions fait vacciner, avions subi les examens médicaux et obtenu les visas et tampons. Chúng tôi có được đầy đủ các điều kiện về tiêm chủng, khám sức khỏe, thị thực và con dấu. |
Arrêter de remplir le tampon Dừng làm đầy bộ đệm |
Je dois te dire que tu étais là, aussi entrain de lancer des tampons. Hình như tớ nhớ cậu cũng có mặt ở đó và hùa chung với bọn tớ cơ mà. |
Si vous rencontrez un problème lors de la lecture d'un film (mise en mémoire tampon constante, chargement trop long ou autre), suivez les étapes de dépannage ci-dessous afin d'essayer de le résoudre. Nếu phim của bạn liên tục tải vào bộ đệm, đang bị trễ hoặc đang phát không chính xác thì một trong các giải pháp khắc phục sự cố dưới đây có thể khắc phục được sự cố này. |
Le Sinaï a également joué un rôle stratégique en tant que tampon entre la vallée du Nil et l'Asie. Ngoài ra, bán đảo Sinai còn có tầm quan trọng về mặt chiến lược như là một vùng đệm nằm giữa vùng châu thổ sông Nile và châu Á. |
Ils n'attendent plus que le tampon. nó chỉ đợi để được đóng dấu. |
J’ai tamponné ce visage avec un linge mouillé et elle a ouvert les yeux. — Où est Hassan ? Chú lấy một miếng vải ướt vỗ nhẹ vào lông mày bà ta và bà ta mở mắt, thều thào: - Hassan đâu? |
Vous pouvez sélectionner ici le mode graphique par défaut à utiliser. Si vous voulez utiliser un mode graphique VGA, les noyaux concernés doivent avoir été compilés avec la gestion du tampon graphique. L' option Poser la question entraîne l' apparition d' un menu pour sélectionner le mode graphique au démarrage. Ce réglage s' appliquera à tous les noyaux Linux de cette configuration. Si vous souhaitez un réglage différent pour chaque noyau, allez dans l' onglet Systèmes d' exploitation et cliquez sur Détails Ở đây bạn có khả năng chọn chế độ đồ họa mặc định. Nếu bạn định sử dụng chế độ đồ họa kiểu VGA, bạn cần phải biên dịch hạt nhân với khả năng hỗ trợ thiết bị kiểu bộ đệm khung (framebuffer). Thiết lập nhắc (ask) hiển thị dấu nhắc vào lúc khởi động. Việc này đặt giá trị mặc định cho mọi hạt nhân Linux bạn muốn khởi động. Nếu bạn cần tạo giá trị đặc trưng cho hạt nhân, đi tới thẻ Hệ điều hành rồi chọn Chi tiết |
Ils utilisent un tampon, pour la date. Chỉ có ngân hàng mới dùng dấu viết tay để ghi ngày tháng, thấy chưa. |
Ils donnent des tampons gratuits! Họ đang phát đồ miễn phí phải không? |
Nos factures sont acceptées par diverses administrations fiscales comme des factures de TVA valides, donnant droit aux déductions de TVA. Elles ne nécessitent aucun tampon ni signature spéciaux. Hóa đơn của chúng tôi được nhiều cơ quan thuế khác nhau chấp nhận là hóa đơn VAT hợp lệ, với các khoản khấu trừ VAT được bao gồm và không yêu cầu dấu hoặc chữ ký đặc biệt. |
Cependant, l’eau du lac possède une grande capacité thermique, qui constitue donc un tampon thermique puissant. Tuy nhiên, nước trong hồ có công suất nhiệt lớn, do đó, nó là một bộ đệm nhiệt mạnh mẽ. |
Après, personnellement, je m'en tamponne de qui vous baisez. Giờ thì, cá nhân tôi chả quan tâm cái mông chuột gì đến người mà anh chọc. |
Sa zone tampon comprend une zone protégée moins strictement, appelée parc paysager de Narew. Vùng đệm có một khu vực bảo vệ ít nghiêm ngặt hơn với tên gọi công viên cảnh quan Narew. |
Je lui ai donné un tampon. Tớ đưa băng vệ sinh cho nó. |
Le superbe système de tampon Hệ thống đệm tuyệt diệu |
Choisir cette option synchronise ces deux tampons Chọn tùy chọn này để đồng bộ hóa hai bộ đệm |
Et il sort de sa poche deux cartes d’identité, des tickets de rationnement et un tampon. Rồi cậu rút trong túi ra hai thẻ căn cước, các phiếu thực phẩm và một con dấu. |
Cela permet de réduire les risques d'erreurs côté client, ainsi que de proposer une expérience fluide, proche d'une expérience télévisuelle, dépourvue de latence et de mise en mémoire tampon entre la diffusion du contenu et des annonces. Điều này làm giảm khả năng xảy ra lỗi phía ứng dụng và tạo ra trải nghiệm giống như truyền hình liền mạch, không có độ trễ hoặc đệm giữa nội dung và quảng cáo. |
Nous pouvons utiliser ce tampon. Chúng ta có thể tận dụng điều này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tamponner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tamponner
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.