talude trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ talude trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ talude trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ talude trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dốc, Độ dốc, độ dốc, bờ dốc, bờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ talude
dốc(gradient) |
Độ dốc(slope) |
độ dốc(gradient) |
bờ dốc(slope) |
bờ(bank) |
Xem thêm ví dụ
A construção de grandes casas residenciais em áreas de encosta e o irrestrito desmatamento enfraqueceu a estabilidade dos taludes próximos e provocou significativa erosão adversa do solo. Việc xây dựng các ngôi nhà lớn ở khu sườn đồi và nạn phá rừng không hạn chế đã làm suy yếu sự ổn định của các sườn núi gần đó và gây ra sự xói mòn đáng kể của đất. |
Nas próximas semanas, a equipe de mergulho descerá sob o gelo mais de 100 vezes para filmar o incrível mundo secreto nos taludes do Monte Erebus. Suốt các tuần kế tiếp, Nhóm lặn sẽ phải xuống dưới lớp băng hơn 100 lần để quay thế giới kì lạ bí mật trên những sườn thấp hơn của Erebus. |
Os mergulhadores exploram o talude do Erebus, descobrindo um mundo oculto raramente visto pelo homem. Đội lặn bắt đầu khám phá những dốc thấp hơn của ngọn Erebus, khám phá một thế giới ẩn khuất mà khiếm khi có người nào được chứng kiến. |
* Perto dali se encontra o Fim do Mundo, um talude em que o paredão de rocha desce vertiginosamente mais de 1.500 metros. * Gần đó là World’s End (Nơi tận cùng của trái đất), là một dải đất nhô cao có vách đá đứng cheo leo cao hơn 1500 mét. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ talude trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới talude
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.