take part trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ take part trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take part trong Tiếng Anh.
Từ take part trong Tiếng Anh có các nghĩa là tham gia, dự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ take part
tham giaverb (participate or join) Having an experience is taking part in the world. Một khi đã trải nghiệm là đã tham gia vào thế giới. |
dựverb And a child is never too young to take part in this pattern of learning. Và một đứa con không bao giờ quá nhỏ để dự phần vào mẫu mực học hỏi này. |
Xem thêm ví dụ
The deal allows the Maoists to take part in government, and places their weapons under UN monitoring. Thỏa thuận này cho phép phiến quân Maoist tham gia vào chính phủ và đưa vũ khí của họ theo dõi của LHQ. |
Pope Paul VI refused to take part in the coronation ceremony. Ngay cả Giáo hoàng Paul VI cũng từ chối tham dự lễ đăng quang xa hoa của Bokassa. |
Al-Muharraq Sports Club also takes part in other sports than football like Basketball and Volleyball. Al-Muharraq Sports Club còn tham gia vào các môn thể thao khác ngoài bóng đá như bóng rổ và bóng chuyền. |
Jehovah’s Witnesses were invited to take part and to share their experiences. Nhân Chứng Giê-hô-va được mời góp phần vào dự án này và kể lại kinh nghiệm của họ. |
You have been selected for the opportunity to take part in a one-of-a-kind game show! Anh được chọn để tham gia vào một trò chơi |
It's taking part of our atmosphere. Nó đang lấy đi 1 phần bầu khí quyển của chúng ta. |
This is the biggest event in the town and a lot of people take part in this event. Ông nói đây là vai diễn vĩ đại nhất và nhiều người cũng tán thành điều này. |
In 1918, Molotov was sent to Ukraine to take part in the civil war then breaking out. Năm 1918, Molotov được gửi tới Ukraina để tham gia vào cuộc nội chiến khi ấy đang bùng phát. |
Jehovah’s Witnesses have risked imprisonment, even death, rather than take part in the wars of the nations. Nhân-chứng Giê-hô-va đành chịu tù tội hay cả sự chết thay vì tham gia chiến tranh giữa các nước. |
Daroth, Phalla and Karona decided not to take part in this episode. Daroth, Phalla & Karona không có trong tập ấy. |
Do we come prepared to take part and then do so as we have opportunity? Chúng ta có sửa soạn để góp phần bình luận và rồi nói lời bình luận khi có cơ hội không? |
The olympic creed stresses that the most important thing is not to win, but to take part. Thế vận hội tin rằng việc quan trọng nhất là không phải để thắng, mà là sự tham dự. |
Animals that take part in animal fights are usually specifically bred for strength and stamina. Các động vật tham gia vào chiến đấu động vật thường được đặc biệt lai tạo cho sức mạnh và khả năng chịu đựng. |
She served the Royal Navy from 1981 to 2005, taking part in the Falklands War. Bà phục vụ Hải quân Hoàng gia từ năm 1981 đến năm 2005, tham gia vào Chiến tranh Falklands. |
There are often other opportunities for Guides to take part in special activities and events throughout the year. Thường có các dịp khác cho các Nữ Thiếu sinh tham dự vào các hoạt động đặc biệt và sự kiện trong năm. |
They also have expressed a desire to take part in our raid. Họ cũng mong muốn tham gia với chúng ta |
“EVERY man taking part in a contest exercises self-control in all things.” “HẾT thảy những người đua-tranh, tự mình chịu lấy mọi sự kiêng-kỵ”. |
Barak and other Labor officials initially stated they would not take part in the next government. Barak và các quan chức Công Đảng khác ban đầu nỏi rằng họ sẽ không tham gia trong chính phủ kế tiếp. |
He returned in time to take part in the Congress of Tucumán, which declared Argentine Independence (1816). Ông trở lại trong thời gian để tham gia Đại hội Tucumán, mà tuyên bố Argentina Độc lập (1816). |
Please come take part in the festival! Thời gian này ông tham gia vào Công hiến hội. |
Taking part in the world is really about sharing responsibility. Tham gia vào thế giới là chia sẻ trách nhiệm. |
They have also been accused of not discouraging their members from taking part in wars. Họ cũng bị buộc tội về việc không chịu can ngăn tín đồ của họ tham gia chiến tranh. |
Although he generally admitted taking part in a conspiracy, he denied being a spy. Tại phiên tòa mặc dù ông thường thừa nhận tham gia vào một âm mưu, nhưng ông từ chối tội danh là một điệp viên nước ngoài. |
It is the last video Pun would take part in before his death on February 7, 2000. Đây đồng thời còn là video cuối cùng mà Big Pun tham gia trước trước khi anh bị đau tim và mất vào ngày 7 tháng 2 năm 2000. |
● Do you dislike taking part in the door-to-door ministry? ● Bạn không thích đi rao giảng? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take part trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới take part
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.