tail light trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tail light trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tail light trong Tiếng Anh.
Từ tail light trong Tiếng Anh có các nghĩa là đèn, pha xe, đèn hiệu, đèn pha, sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tail light
đèn
|
pha xe
|
đèn hiệu
|
đèn pha
|
sau
|
Xem thêm ví dụ
Can you see the tail lights? Em có thấy đèn phía sau không? |
In older cars there may be access to tail lights. Trong xe cũ hơn, có thể có lối đến đèn sau. |
Michigan Tech students conducting a scientific investigation of the light in 2010 were able to see automobile headlights and tail lights when viewing the light through a telescope. Học sinh Michigan Tech tiến hành một cuộc điều tra khoa học về ánh sáng vào năm 2010 cho biết có thể nhìn thấy đèn pha và đèn đuôi ô tô khi xem ánh sáng qua kính thiên văn. |
Night had fallen, and I went out under this great overturned saltshaker of stars, and I could see the tail lights of cars disappearing around the headlands 12 miles to the south. Màn đêm đã buông xuống, và tôi đi ra ngoài dưới vô số ngôi sao nhiều như lọ muối bị lật ngược, và tôi có thể thấy đèn sau của những chiếc xe biến mất khoảng những mui đất ở 12 dặm về phía nam. |
Subsequently the petrol version received the new nose treatment (as that of the Optra SRV, but with a slightly different front grill) and tail lights, and was sold as the Optra Magnum petrol. Hiện cả phiên bản chạy xăng và diesel thể thao đều có mũi mới (như mũi chiếc Optra SRV nhưng với lưới tản nhiệt trước hơi khác) và đèn đuôi, và được bán với tên gọi Optra Magnum xăng/diesel. |
In October 1990, a group of investigators using telescopic, spectroscopic, and travel time analysis identified the Paulding Lights as the head and tail lights of vehicles traveling on US 45 north of the observation site. Vào tháng 10 năm 1990, một nhóm các nhà điều tra sử dụng kính thiên văn, quang phổ, và phân tích thời gian đi lại đã xác định Ánh sáng Paulding là đèn đầu và đuôi của các phương tiện đi qua Mỹ 45 về phía bắc của địa điểm quan sát. |
This indicated that some light from the comet's tail was reflected from the sun. Điều này cho thấy một số ánh sáng từ đuôi của sao chổi được phản chiếu từ Mặt Trời. |
This deer has a light rump patch without including the tail. Phân loài nai này có một miếng vá mông sáng mà không bao gồm đuôi. |
Also on July 3, François Arago used a polarimeter of his own invention to analyze the light from the comet's tail and discovered that it was polarized. Cũng vào ngày 3 tháng 7, François Arago đã sử dụng một máy đo độ phân cực của sáng chế của mình để phân tích ánh sáng từ đuôi của sao chổi và phát hiện ra rằng nó bị phân cực. |
That little coupe may run the streets around here, but that monster has never seen a set of tail lights. Chiếc xe đó có thể chạy lòng vòng quanh khu phố này, nhưng con quái vật kia thì chưa ngửi khói ai bao giờ. |
Delawares appear in a single color type: a white body and breast, with light black barring on the ends of the hackle, wings and tails. Gà Delaware xuất hiện trong một loại màu duy nhất: một thân trắng với màu đen đen điểm trên đầu, cánh và đuôi. |
The horses are always bay in colour, although a few light hairs in the mane and tail are characteristic of some breed lines. Giống ngựa này luôn có màu nâu đỏ, mặc dù một vài sợi lông ánh sáng ở bờm và ở đuôi là đặc trưng của một số dòng giống. |
The cats were novelties at this time because of their lack of a coat (fur), although they grew light fur along the back and tail in winter. Những con mèo lạ vào thời điểm này vì chúng thiếu lông, mặc dù thực tế chúng mọc lông tơ dọc theo lưng và đuôi vào mùa đông. |
The body was fairly long and extremely lithe, with light but muscular legs and a low-set tail carried at the trail. Cơ thể khá dài và cực kỳ uyển chuyển, với đôi chân nhẹ nhưng vạm vỡ và một cái đuôi thấp tạo ra khi di chuyển. |
These grains are not as light as the dust in a comet tail and are thus not blown out into space by the solar wind. Những cục này không nhẹ như bụi trong phần đuôi sao chổi và vì thế không bị gió thái dương thổi vào không gian. |
Other phenomena caused by the solar wind include geomagnetic storms that can knock out power grids on Earth, the aurorae such as the Northern Lights, and the plasma tails of comets that always point away from the sun. Các hiện tượng khác tạo ra bởi gió Mặt Trời bao gồm bão từ mà có thể hạ lưới điện của Trái Đất, hiện tượng cực quang như là Northern Lights, và đuôi plasma của sao chổi luôn hướng về phía Mặt Trời. |
The kipunji's relatively long pelage is light or medium brown with white on the end of the tail and the ventrum. Bộ lông thú tương đối dài của khỉ Kipunji là có màu sáng hoặc màu nâu trung bình với màu trắng ở phần cuối của đuôi. |
Skaði tells Loki that he is "light-hearted" and that Loki will not be "playing with tail wagging free" for much longer, for soon the gods will bind Loki to a sharp rock with the ice-cold entrails of his son. Cô nói với Loki rằng hắn ta là người "vui vẻ" và rằng Loki sẽ không thể cười cợt được lâu, vì các vị thần sẽ sớm trói hắn vào một tảng đá cứng. |
Aircraft with rear-mounted engines are usually tail-heavy when sitting empty on the ground, and to prevent the aircraft from tipping up on its tail, various devices are used for supporting the tail - from simple "pogo stick" fixed struts on small aircraft, to light-weight extendable struts (Il-62). Máy bay với các động cơ phía sau thường nặng đuôi khi đỗ không tải tại sân bay, và để ngăn máy bay không bị lật úp, nhiều thiết bị được sử dụng để chống đuôi từ các thanh chống "pogo stick" cố định đơn giản trên những máy bay nhỏ, tới những thanh chống trọng lượng nhẹ có thể co duỗi (Il-62). |
In 1794, Friedrich Albrecht Anton Meyer wrote the first description of Felis fusca, in which he accounted of a panther-like cat from Bengal of about 85.5 cm (33.7 in), with strong legs and a long well-formed tail, head as big as a panther’s, broad muzzle, short ears and small, yellowish grey eyes, light grey ocular bulbs. Năm 1794, Friedrich Albrecht Anton Meyer đã viết mô tả đầu tiên về Felis fusca, trong đó ông kể về một con mèo giống như con báo từ Bengal dài khoảng 85,5 cm (33,7 in), với đôi chân khỏe mạnh và cái đuôi dài, đầu to như như một con báo, mõm rộng, tai ngắn và đôi mắt nhỏ màu xám vàng, đồng tử mắt màu xám nhạt. |
The KT-1 is bigger, heavier, the tail surfaces are relocated and it has a more powerful P&W Canada PT6A-62.(950-shp) KA-1 An armed advanced trainer with light-attack and forward air control capabilities. KT-1 có kích thước lớn, khối lượng nằng và bề mặt cánh đuôi được tái sắp xếp, sử dụng động cơ có sức mạnh hơn P&W Canada PT6A-62.(950-sức ngựa) KA-1 Một phiên bản được trang bị vũ khí với khả năng tấn công hạng nhẹ và điều khiển không gian phía trước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tail light trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tail light
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.