ταχυδρομική θυρίδα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ταχυδρομική θυρίδα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ταχυδρομική θυρίδα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ταχυδρομική θυρίδα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hộp thư, hòm thư, bưu chính, 所郵電, 房郵電. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ταχυδρομική θυρίδα
hộp thư(postbox) |
hòm thư
|
bưu chính
|
所郵電
|
房郵電
|
Xem thêm ví dụ
Αυτό αποκαλούμε " μυστική ταχυδρομική θυρίδα ". Cái này chúng tôi vẫn gọi là " Hàng chết. " |
Η τρίτη έχει μια ταχυδρομική θυρίδα, πολύ κοντά στο νοσοκομείο της Τίλμαν. Người thứ ba có hòm thư ở bưu điện cách khoảng một khoảng đường từ bệnh viện của bác sĩ Tillman. |
Σε αυτή τη γαμημένη διαθήκη, έχω ένα ταχυδρομική θυρίδα. Trong di chúc đó, tao có một hộp thư. |
Ήταν από τις μυστικές " ταχυδρομικές θυρίδες " του Τζακ. Chỗ Hàng Chết của Jack ấy |
Δε ξέρω αν το διακρίνετε καλά, αλλά είναι ένα ταχυδρομική θυρίδα οπότε μια συνηθισμένη θυρίδα και ένα Αρντουίνο. Không biết bạn có nhìn rõ không, đây là 1 hộp thư một hộp thư thông thường và một Arduino. |
Και ενώ άλλα παιδιά έστελναν μηνύματα χρησιμοποιώντας τα Μπλάκμπερι τους, εγώ περίμενα κυριολεκτικά δίπλα στην ταχυδρομική θυρίδα για να πάρω ένα γράμμα από το σπίτι για να δω πως πήγε το σαββατοκύριακο, που ήταν λίγο εκνευριστίκο όταν η Γιαγιά ήταν στο νοσοκομείο, αλλά εγώ έψαχνα ένα ορνιθοσκάλισμα, λίγη πρόχειρη καλλιγραφία από την μητέρα μου. Và vậy là trong khi những bạn khác nhắn tin cho bố mẹ, thì tôi, theo đúng nghĩa đen, đang đứng chờ cạnh hòm thư, để nhận thư nhà để biết cuối tuần (cả nhà) như thế nào, điều đó đã khá là khó chịu khi Bà tôi nằm viện, nhưng dù sao tôi cũng chỉ cần thấy những dòng viết vội, những dòng chữ nguệch ngoạc từ mẹ tôi. |
Ήμουν ένα από τα λίγα παιδιά στο πανεπιστήμιο που είχαν λόγο να πάνε στις ταχυδρομικές τους θυρίδες στο τέλος της μέρας, και αυτό συνέβαινε κυρίως γιατί η μητέρα μου δεν είχε ποτέ πίστη στο ηλεκτρονικό ταχυδρομείο, στο Φέισμπουκ ή στα κινητά τηλέφωνα και τα μηνύματά τους. Hồi còn đi học tôi là đứa trẻ duy nhất có lí do đi đến hòm thư bưu điện lúc tan học, và đó chủ yếu là bởi mẹ tôi chưa bao giờ tin tưởng vào thư điện tử, Facebook, hay bất cứ thể loại nhắn tin gọi điện nào. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ταχυδρομική θυρίδα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.