ただいま trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ただいま trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ただいま trong Tiếng Nhật.

Từ ただいま trong Tiếng Nhật có các nghĩa là bây giờ, hiện tại, hiện nay, ngày nay, ngay lập tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ただいま

bây giờ

(right now)

hiện tại

(now)

hiện nay

(presently)

ngày nay

(now)

ngay lập tức

(right now)

Xem thêm ví dụ

ご承知のとおり,ただいま支持を受けましたので,7月に姉妹が帰還してから正式に奉仕を開始する予定です。
Như các anh chị em biết, chị mới vừa được tán trợ, và sẽ chính thức bắt đầu phục vụ sau khi họ trở lại vào tháng Bảy.
番組あいさつは、「ただいま、そして、おかえりなさい」。
Hôm nay là một ngày mới và tôi đã sẵn sàng chào đón nó."
メアリーはただいま戻ったところです。
Maria vừa trở về nhà.
はい 、 ただいま
Vâng, thưa ngài.
ただいま、お母さん。
Mẹ ơi con về rồi đây.
ヘイ ただいま キャス 叔母 さん
Chào dì.
ジョーダン が ただいま 到着 し た
Jordan vừa bước vào.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ただいま trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.