上位 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 上位 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 上位 trong Tiếng Nhật.
Từ 上位 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tổ tiên, cha mẹ, chính, cha, chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 上位
tổ tiên(parent) |
cha mẹ(parent) |
chính
|
cha(parent) |
chủ
|
Xem thêm ví dụ
[すべての一括操作] ページで一括操作の履歴を確認できるのは、その一括操作の所有者であるアカウントと、階層内でそのアカウントの上位にいる MCC アカウントのみです。 Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn. |
使徒パウロは,ローマの仲間の信者への手紙の中で,そうした人間の政府を「上位の権威」と呼んでいます。 Khi viết cho anh em đồng đạo ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô gọi các chính phủ loài người là “các đấng cầm quyền trên mình”. |
7 エホバの証人は,自分たちが,「上位の権威」である政治上の支配者に「服(する)」務めのあることを知っています。( 7 Nhân-chứng Giê-hô-va biết rằng họ phải “vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình”, tức các chính quyền (Rô-ma 13:1). |
23 しかし,上位の権威はクリスチャンに対して何を期待できるでしょうか。 23 Tuy vậy, các nhà cầm quyền có thể chờ đợi gì nơi tín đồ đấng Christ? |
セッション数、エンゲージのあったセッション数、イベント数が最上位のスクリーンを確認することもできます。 Bạn cũng có thể thấy các màn hình hàng đầu theo Số phiên hoạt động, Số phiên tương tác và Số sự kiện. |
「検索広告のページ上部インプレッション シェア」は、上位スロットで獲得したインプレッション数を、ページ上部に表示可能だった広告の推定インプレッション数と比較したものです。 Tỷ lệ hiển thị ở vị trí hàng đầu trên Mạng tìm kiếm "TLHT ở vị trí hàng đầu trên Mạng tìm kiếm" là số lần hiển thị bạn nhận được ở vị trí hàng đầu so với số lần hiển thị ước tính bạn đủ điều kiện nhận được ở vị trí hàng đầu. |
では,それらの権威はどの程度上位にあるのでしょうか。 Vậy các nhà cầm quyền này ở trên ai tới độ nào? |
上位のコンバージョン イベント: 過去 30 分間における上位 3 つのコンバージョン イベントです。 Các sự kiện chuyển đổi hàng đầu: Ba sự kiện chuyển đổi hàng đầu trong 30 phút qua. |
適用される重み付けは上位掲載で向上する掲載結果の差に基づいて算出されます。 Các trọng số dựa trên hiệu suất tăng dần của vị trí. |
すなわち、上位のトラップを開発するには、必ず下位のトラップ(一つもしくは二つ)を開発していなければならない。 Nhận xét rằng trong cả hai bước ta chỉ phải làm việc với các ma trận tam giác (trên và dưới). |
上位のコンテンツ(ディスプレイ ネットワーク、YouTube) Nội dung hàng đầu (Mạng hiển thị, YouTube) |
10 上位の権威の制定した法律を守るクリスチャンに対してパウロは,「あなたはそれから称賛を受けるでしょう」と言っています。 10 Phao-lô nói với các tín đồ vâng giữ luật pháp của nhà cầm quyền trên mình: “[Ngươi] sẽ được khen-thưởng”. |
ここでヘルマスは,(単なる父ではなく)神が霊に語ってほしいと望まれる時に,霊は語ると言っており,神が霊よりも上位にいることを示しています。 Ở đây Hermas nói là khi Đức Chúa Trời (không nói “Đức Cha” mà thôi) muốn thánh linh nói thì thánh linh nói, vậy thì Đức Chúa Trời có địa vị cao hơn thánh linh. |
ローマ 13章1節には,次の助言があります。「 すべての魂は上位の権威に服しなさい。 神によらない権威はないからです。 存在する権威は神によってその相対的な地位に据えられているのです」。 Rô-ma 13:1 khuyên chúng ta: “Mọi người phải vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình; vì chẳng có quyền nào mà không đến bởi Đức Chúa Trời, các quyền đều bởi Đức Chúa Trời chỉ-định”. |
最も品質の良いセッションを判別するために、スマートゴールでは Google 広告由来のサイトへのトラフィックのうち、上位の約 5% を選択してしきい値を設定します。 Để xác định các phiên tốt nhất, Mục tiêu thông minh thiết lập một ngưỡng bằng cách chọn khoảng 5% lưu lượng truy cập hàng đầu vào trang web của bạn đến từ Google Ads. |
3 使徒パウロも同様に,「上位の権威に服しなさい」と命じています。 3 Sứ đồ Phao-lô cũng khuyên răn: “Mọi người phải vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình”. |
ローマ 13章だけでなく,テトス 3章1節と2節,またペテロ第一 2章13節と17節などでも使われている語句が厳密に翻訳された結果,「上位の権威」という語は,至上の権威であるエホバとみ子イエスではなく,人間の政府の権威を指していることが明らかになりました。 Những chữ dịch chính xác được dùng không những trong Rô-ma đoạn 13 mà còn trong những đoạn như Tít 3:1, 2 và I Phi-e-rơ 2:13, 17, I Phi-e-rơ 2:13, 17 đã chứng tỏ rằng từ ngữ “đấng cầm quyền trên mình” không dùng để ám chỉ Quyền năng Tối cao, Đức Giê-hô-va và Con ngài là Giê-su, mà để ám chỉ quyền hành của chính phủ thế gian. |
「上位の権威」とは何のことですか。 わたしたちはその権威にどのように服し続けますか “Đấng cầm-quyền trên mình” là ai, và chúng ta giữ sự vâng phục đối với họ như thế nào? |
上位のイベントの表には、30 分間に記録された上位のイベントが表示されます。 Bảng Sự kiện hàng đầu hiển thị các sự kiện hàng đầu được ghi lại trong khoảng thời gian 30 phút. |
そのような時に犬を叱れば,問題を悪化させるだけでしょう。 あなたを上位者とみなしていることをさらに示そうとして,もっと排尿するかもしれないからです。 La mắng nó trong tình huống này chỉ làm cho vấn đề tệ hơn, có thể làm nó tiểu tiện nhiều hơn vì nó muốn xác định rõ thêm nó coi bạn là chỉ huy của nó. |
ヨハネ 17:6,26)イエスは地上で宣教を行なっていた間,神のみ名を隠すようなことは決してされませんでしたし,イエスというご自身の名を上位に置くこともイエスの目的ではありませんでした。 Trong thời gian làm thánh chức trên đất, Giê-su chắc chắn không bỏ quên đi danh của Đức Chúa Trời, và chắc chắn không có ý làm nổi bật tên của ngài là Giê-su. |
低い職にある者が上位の職のために啓示を受けることはない。 Chức phẩm thấp hơn sẽ không nhận được những điều mặc khải cho chức phẩm cao hơn. |
複数レベルからなる広告ユニット階層の、最上位以外の広告ユニットのことです。「 Bất kỳ đơn vị quảng cáo nào không ở cấp cao nhất trong phân cấp đơn vị quảng cáo nhiều cấp độ. |
その人たちは皆「悪を行なって」,上位の権威であるナチの「剣」に苦しめられたのでしょうか。( Phải chăng những người này chịu khổ vì nhà cầm quyền của Quốc Xã “cầm gươm” phạt họ vì họ “làm ác”? |
そして,『上位の権威に服すること』に関するパウロの言葉に反し,自分たちを支配していた強国ローマに公然と反逆しました。( Nhưng vào thời đó, dân Do Thái chìm đắm trong sự hận thù và bạo động bè phái. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 上位 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.