tacaño trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tacaño trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tacaño trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tacaño trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bủn xỉn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tacaño
bủn xỉnadjective Ese viejo tacaño no pagaba ni a sus putas. Lão già bủn xỉn còn không trả tiền chơi gái! |
Xem thêm ví dụ
Frank ha desaparecido gilipollas tacaño. Frank đang mất tích đấy, thằng ngốc đáng khinh. |
Tacaño, tacaño Chẳng tốn kém gì đâu |
Abrahán no fue tacaño ni mostró apego excesivo a sus posesiones (Romanos 4:11; Génesis 13:9; 18:1-8). (Rô-ma 4:11; Sáng-thế Ký 13:9; 18:1-8) Đức Chúa Trời cũng nói Gióp là người “trọn-vẹn và ngay-thẳng”. |
Maldito tacaño. Đồ rẻ mạt. |
¿No sabes que los ricos son más tacaños? Vốn những kẻ có tiền càng keo kiệt. |
Ese viejo tacaño no pagaba ni a sus putas. Lão già bủn xỉn còn không trả tiền chơi gái! |
No querría que la pasara mal, Sr. Tacaño. Ồ, tôi không làm hỏng niềm vui của ông đâu, ông " Bần tiện " ạ. |
Como siempre, los dioses son generosos con pistas, pero tacaños con los detalles. Như mọi khi, các vị thần hào phóng với những gợi ý, nhưng keo kiệt trong các chi tiết. |
¡ Qué tacaño! Đồ bủn xỉn! |
Son los más tacaños del país. Họ là những người keo kiệt nhất nước Mỹ. |
Ross, pienso que eres demasiado tacaño. Thôi nào, cậu cần mở vì rộng hơn đấy. Hey. |
¿Cómo puedes brindar por la salud de un hombre tan odioso, tacaño, duro e insensible como el Sr. Scrooge? Làm thê nào mà có người lại uống vì một người kinh khủng, ích kỷ, khó tính và không có cảm giác như ông Scrooge? |
No seas tacaño. Đừng bủn xỉn vậy chứ. |
Eres un mezquino tacaño, Sr. Carbone. Anh là một kẻ bủn xỉn, anh Carbone à. |
Es bastante tacaño con esas placas, ¿no? Anh ta thực sự keo kiệt với chỗ phù hiệu đúng không? |
Qué diablos le pasa a ese viejo tacaño. Không biết lão ăn cái gì mà bủn xỉn thế không biết? |
Mi papá trabaja en finanzas, pero claramente es tacaño. Bốtôi làm về tài chính, nhưng rõ là ông ấy rẻ tiền thôi. |
Luego vienen estos drogadictos tacaños. Khi công việc tiếp diễn. |
No seas tan tacaña en este momento de orgullo. Không nên tiết kiệm vào những dịp như thế này. |
¡ Eres un tacaño bastardo! 669 ) } Mày là thằng con hoang thối tha! |
¿Me cuesta ser generoso? ¿Soy tacaño? Có phải mình không được thoáng lắm trong chuyện tiền nong? |
" No seas tacaño cuando estás haciendo crecer tu hierba ". Đừng đốt cháy giai đoạn khi đang trồng cần sa. |
Un poco tacaños con las virutas de colores. Sao lại ít cốm thế này! |
Hice unas fotos, y esto es una valla publicitaria en Florida, y... o no habían pagado el alquiler, o no querían pagarlo de nuevo, y la gente del cartel era demasiado tacaña para quitar todo, así que sencillamente le arrancaron trozos. Tôi chụp vài tấm hình, đây là tấm biển quảng cáo ở Florida, chắc công ty đó chưa trả tiền thuê biển, hoặc họ không muốn trả tiếp tiền thuê biển, còn mấy người làm biển thì rẻ tiền đến nỗi không thèm dẹp hết tấm biển, bởi vậy mới xóa mỗi chỗ một ít. |
Habría sido un enano con familiares muy tacaños. Nếu thế thì đó phải là một người tí hon có các người thân rẻ tiền. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tacaño trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tacaño
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.