tableau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tableau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tableau trong Tiếng pháp.
Từ tableau trong Tiếng pháp có các nghĩa là bảng, cảnh, bảng đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tableau
bảngnoun (Une organisation systématique de données, généralement en rangées et en colonnes.) Affichez le tableau suivant, avec les événements dans un ordre différent. Trưng bày biểu đồ sau đây lên trên bảng, với những sự kiện theo thứ tự khác nhau. |
cảnhnoun On nous en brosse un tableau assez horrible en formation. Bởi vì họ đã vẽ ra một viễn cảnh về cuộc huấn luyện. |
bảng đennoun On a caché le fric derrière le tableau. Chúng tôi đã giấu tiền trong bức tường, sau tấm bảng đen. |
Xem thêm ví dụ
Les données sont alors présentées de manière globale dans le graphique et dans le tableau. Điều này sẽ hiển thị dữ liệu tổng hợp trong biểu đồ và bảng. |
Avant le cours, écrivez les questions suivantes au tableau : Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học: |
Écrivez Après sur l’autre moitié du tableau. Viết Sau ở phía bên kia của tấm bảng. |
Je vais lui demander de découper des lettres en papier pour le tableau. " Mình sẽ để cậu cắt chữ từ bìa các tông cho tấm bảng. " |
Quand ils ont fini leur étude, demandez à quelques-uns d’écrire au tableau, sous la référence d’Écriture correspondante, une caractéristique qu’ils ont apprise sur le Sauveur. Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi. |
Pour aider les élèves à mémoriser Éther 12:27, écrivez les mots suivants au tableau et demandez aux élèves de les copier sur une feuille : Để giúp học sinh thuộc lòng Ê The 12:27, hãy viết các từ sau đây lên trên bảng và mời các học sinh chép lại trên một tờ giấy: |
Le tableau ci-dessous indique les types d'annonce avec lesquels chaque type de liste est compatible. Bên dưới, bạn có thể tìm hiểu loại danh sách tương thích với các loại quảng cáo. |
De gauche à droite : Portrait du Christ, tableau de Heinrich Hofmann, publié avec l’autorisation de C. Từ trái: Hình Đấng Ky Tô, do Heinrich Hofmann thực hiện, với nhã ý của C. |
Ils ont encore de vieux tableaux noirs et tout. Họ vẫn sử dụng bảng đen và một vài thứ tương tự. |
Retrouvé, tableau de Greg K. Không Còn Bị Thất Lạc Nữa, tranh của Greg K. |
Pour un examen détaillé de cette prophétie, veuillez vous reporter au tableau des pages 14 et 15 de La Tour de Garde du 15 février 1994. Muốn thêm chi tiết về lời tiên tri này, xin xem bản liệt kê trong Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-2-1994, trang 14, 15. |
Dans le même ordre d’idées, partout dans le monde on voit les gens accrocher des photos ou des tableaux qui leur plaisent aux murs de leur maison ou de leur bureau. Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ. |
Toute la ville était rassemblée, tableau de James Tissot Cả Thành Nhóm Lại trước Cửa, tranh do James Tissot họa |
Je me souviens avoir essayé de dessiner le plan du salut sur un tableau noir dans une salle de classe de notre église de Francfort (Allemagne). Tôi nhớ đã cố gắng vẽ kế hoạch cứu rỗi lên một tấm bảng đen trong một phòng học của giáo đường chúng tôi. |
(Si cette idée n’est pas déjà écrite au tableau, vous pourriez l’ajouter à la liste de réponses.) (Nếu ý kiến này chưa được viết lên trên bảng, thì các anh chị em có thể muốn thêm vào bản liệt kê các câu trả lời). |
Suivez en temps réel les cours boursiers (tableaux et graphiques) et l'actualité financière avec Google Finance. Bạn có thể nhận được báo giá cổ phiếu, biểu đồ và tin tức tài chính theo thời gian thực với Google Finance. |
Ici, sur mon tableau sur la gauche, c'est là où nous en sommes maintenant. Đây là biểu đồ tôi làm -- bên tay trái đang là chúng ta bây giờ. |
Demandez à plusieurs d’entre eux de terminer la phrase au tableau en utilisant des expressions tirées de ces versets. Mời một vài người trong số họ hoàn tất câu ở trên bảng bằng cách sử dụng các cụm từ trong các câu này. |
Faites des recherches en conséquence et préparez des réponses que vous vous sentirez à l’aise de donner. — Voir le tableau “ Préparez votre réponse ”, à la page 25. Hãy nghiên cứu vấn đề đó và chuẩn bị cách trả lời tự nhiên, phù hợp với mình.—Xem bảng “Chuẩn bị cách trả lời”, trang 25. |
Une prophétie similaire, qui appartient aussi au livre d’Ésaïe, nous aidera à identifier l’époque où ce tableau spirituel idéal devait commencer à devenir réalité. Một lời tiên-tri tương ứng trong sách Ê-sai giúp chúng ta xác-định khi nào hoàn-cảnh thiêng-liêng tốt đẹp trên bắt đầu được thực-hiện. |
Pour modifier les données affichées dans le tableau, cliquez sur les listes déroulantes "Type de statistiques" et "Grouper les lignes par" en haut du tableau, puis cliquez sur une icône. Để thay đổi dữ liệu hiển thị trên bảng của bạn, hãy nhấp vào danh sách thả xuống “Loại chỉ số” và "Nhóm hàng theo” gần đầu bảng và nhấp vào một biểu tượng. |
Dessinez le schéma suivant au tableau. Vẽ biểu đồ sau đây lên trên bảng. |
Sans faire de comparaison avec l’événement très sacré qui a ouvert le Rétablissement, je peux imaginer un tableau similaire qui refléterait la lumière et la puissance spirituelle de Dieu descendant sur cette conférence générale et, ensuite, cette puissance et cette lumière se déplaçant dans le monde entier. Trong khi không so sánh với sự kiện vô cùng thiêng liêng đánh dấu sự bắt đầu của Sự Phục Hồi, tôi có thể tưởng tượng một hình ảnh tương tự cho thấy ánh sáng và quyền năng thuộc linh của Thượng Đế đang ngự xuống đại hội trung ương này và, cuối cùng, quyền năng và ánh sáng đó đang lan tỏa khắp thế gian. |
La plupart des actions qui étaient disponibles dans le rapport sur le rendement le sont également dans la fiche "Comparaison de la demande" du tableau de bord "Vue d'ensemble" de la page d'accueil. Hầu hết các hành động bạn có thể thực hiện trên Báo cáo lợi nhuận cũng có sẵn trong thẻ "So sánh nhu cầu" ở phần Tổng quan trên trang tổng quan chính. |
* Premières lettres : Écrivez au tableau la première lettre des mots du passage de la maîtrise des Écritures. * Các Chữ Cái Đầu Tiên—Hãy viết lên trên bảng các chữ cái đầu tiên của mỗi từ trong một đoạn thánh thư thông thạo. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tableau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tableau
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.