synonymous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ synonymous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ synonymous trong Tiếng Anh.
Từ synonymous trong Tiếng Anh có các nghĩa là có nghĩa là, đồng nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ synonymous
có nghĩa làadjective That is why some hold that in the Gezer Calendar, the word “flax” was a synonym for fodder “grass.” Đó là lý do khiến một số người nghĩ rằng từ “sợi lanh” trong Lịch Ghê-xe thật ra có nghĩa là “cỏ” khô. |
đồng nghĩaadjective Well, as a synonym, they often use ambiences. Như là một từ đồng nghĩa, họ thường dùng âm thanh bối cảnh xung quanh. |
Xem thêm ví dụ
Thaumaleidae Bezzi, 1913 Synonym: Orphnephilidae. Thaumaleidae Bezzi, 1913 Đồng nghĩa: Orphnephilidae. |
These Mindanaoan curries include Kulma, synonymous with the Indian Korma, Tiyula itum which is a beef curry blackened with burned coconut-meat powder, and Rendang, also eaten in Indonesia and Malaysia. Các món cà ri ở Mindanao bao gồm Kulma, đồng nghĩa với Korma, và Tiyula Itum - một món cà ri thịt bò có màu đen với dừa nạo cháy xém, và Rendang, cũng đuọc ăn ở Indonesia và Malaysia. |
Synonym: Prototendipedidae. Đồng nghĩa: Prototendipedidae. |
The Sultan of Brunei can be thought of as synonymous with the ruling House of Bolkiah, with descendency being traced from the 1st sultan, temporarily interrupted by the 13th sultan Abdul Hakkul Mubin who in turn was deposed by a member of the House of Bolkiah. Sultan của Brunei có thể được coi là đồng nghĩa với sự cầm quyền của nhà Bolkiah, với hậu duệ bắt nguồn từ vị sultan thứ nhất, tạm thời bị gián đoạn bởi vị sultan thứ 14 là Abdul Hakkul Mubin lần lượt bị phế bỏ bởi một thành viên của nhà Bolkiah. |
In Europe the Middle Ages were broadly synonymous with the Dark Ages. Ở Âu Châu, Thời Trung Cổ nói chung giống như Thời kỳ Đen tối. |
Retrieved December 25, 2009. nomenclatural synonym: Sapotaceae Achras chicle J. Wash. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2009. nomenclatural synonym: Sapotaceae Achras chicle ^ J. Wash. |
Refer to the theme throughout your discourse by repeating the key words of the theme or by using synonyms. Trong khi trình bày bài giảng, hãy lặp lại những từ then chốt của chủ đề hoặc dùng các từ đồng nghĩa. |
Marx held that the "price" and the "value" of a commodity were not synonymous. Marx cho rằng "giá cả" và "giá trị" của một mặt hàng là không đồng nghĩa. |
Perhaps the closest synonym is plant community, but vegetation can, and often does, refer to a wider range of spatial scales than that term does, including scales as large as the global. Có lẽ từ đồng nghĩa nhất với nó là quần xã thực vật, nhưng thảm thực vật có thể, và thường là, đề cập đến một phạm vi rộng hơn phạm vi không gian của thuật ngữ kia, bao gồm cả quy mô lớn như toàn cầu. |
Under a financial concept of capital, such as invested money or invested purchasing powers, capital is synonymous with the net assets or equity of the entity. Theo một khái niệm tài chính của vốn, chẳng hạn như tiền đầu tư hoặc sức mua đầu tư, vốn là đồng nghĩa với tài sản ròng hoặc vốn cổ phần của thực thể. |
The Catholic Encyclopedia notes: “According to the prevailing interpretation of Catholic theologians and commentators, paradise in this instance is used as a synonym for the heaven of the blessed to which the thief would accompany the Saviour.” “Bách-khoa Tự-điển Công-giáo” (The Catholic Encyclopedia) chú thích: “Theo sự luận giải thông thường của các giáo-sư thần học và bình-luận-gia công-giáo, Ba-ra-đi trong trường hợp này là tương-đương với thiên-đàng cho những người được phước và là nơi mà kẻ trộm được đi theo đấng Cứu-thế”. |
Retrieved December 30, 2009. nomenclatural synonym: Sapotaceae Mimusops longifolia Prodromus Systematis Naturalis Regni Vegetabilis 8: 205. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2009. nomenclatural synonym: Sapotaceae Mimusops longifolia ^ Prodromus Systematis Naturalis Regni Vegetabilis 8: 205. |
Originally a phrase (the common-wealth or the common weal – echoed in the modern synonym "public weal") it comes from the old meaning of "wealth", which is "well-being", and is itself a loose translation of the Latin res publica (republic). Các chữ gốc là "the common-wealth" hay "the common weal" xuất phát từ nghĩa xa xưa của chữ "wealth" có nghĩa là "phúc lợi" và chữ common được dịch nghĩa một cách lỏng lẻo từ tiếng Latin là "res publica" (cộng hòa). |
And over time, all the political and personal bravado that led me to the military dissolved, and for me, the Marine Corps became synonymous with my friends. Và theo thời gian, những sự bất cần chính trị và cá nhân đưa tôi đến với quân đội đều tan biến, và với tôi, quân đội đồng nghĩa với bạn bè |
Trachodon longiceps may be a synonym of E. annectens as well. Trachodon longiceps có thể là danh pháp đồng nghĩa của E. annectens. |
Species within the genus Modelia include: Modelia granosa (Martyn, 1784) Species brought into synonymy Modelia guttata A. Adams, 1863: synonym of Bolma guttata (A. Adams, 1863) Gray (1850). Các loài trong chi Modelia gồm có: Modelia granosa (Martyn, 1784) Loài đưa vào đồng nghĩa Modelia guttata A. Adams, 1863: synonym of Bolma guttata (A. Adams, 1863) ^ Gray (1850). |
The name Rothschild used as a synonym for extreme wealth inspired the song "If I Were a Rich Man", which is based on a song from the Tevye the Dairyman stories, written in the Yiddish as Ven ikh bin Rotshild, meaning "If I were a Rothschild". Cái tên đồng nghĩa với sự giàu sang đã truyền cảm hứng cho bài hát "If I Were a Rich Man", bài hát này được dựa trên một bài hát từ truyện Tevye the Dairyman, được viết bằng Tiếng Yiddish với tên Ven ikh bin Rotshild có nghĩa tiếng Anh là "If I were a Rothschild". |
Psilogramma casuarinae from eastern Australia was long treated as a synonym but is now thought to be a distinct species. Psilogramma casuarinae from đông Úc từ lâu đã được xem là một đồng âm nhưng nay người ta cho rằng nó là loài riêng biệt. |
W-CDMA is the basis of Japan's NTT DoCoMo's FOMA service and the most-commonly used member of the Universal Mobile Telecommunications System (UMTS) family and sometimes used as a synonym for UMTS. Nó là nền tảng của dịch vụ NTT-DoCoMo's FOMA ở Nhật và phổ biến nhất là sử dụng thành viên của gia đình UMTS, cũng đôi khi sử dụng như dạng đồng bộ của UMTS. |
It was the Bic company's first product and is still synonymous with the company name. Loại bút bi này là sản phẩm đầu tiên của công ty Bic và đến nay vẫn đồng nghĩa với tên công ty. |
Diligence, on the other hand, is synonymous with riches. Trái lại, tính siêng năng hàm nghĩa giàu có. |
Andosols (from Japanese an meaning dark and do soil, a synonym of kuroboku) are soils found in volcanic areas formed in volcanic tephra. Andosols (bắt nguồn từ tiếng Nhật an nghĩa là sẫm và do nghĩa là đất, một từ đồng nghĩa của kuroboku) là loại đất hiện diện tại những vùng núi lửa, hình thành trên nền vật liệu vụn núi lửa. |
Mormotomyiidae Austen, 1936 Muscidae Latreille, 1802 Mydidae Latreille, 1809 Synonyms: Mydaidae, Mydasidae Mystacinobiidae Holloway, 1976 Mythicomyiidae Synonyms: Cyrtosiidae, Mythicomyiinae. Mormotomyiidae Austen, 1936 Muscidae Latreille, 1802 Mydidae Latreille, 1809 Đồng nghĩa: Mydaidae, Mydasidae Mystacinobiidae Mythicomyiidae Đồng nghĩa: Cyrtosiidae, Mythicomyiinae. |
It was considered to be a subspecies or even a synonym of Catocala amica for a long time. It was considered to be a subspecies hoặc even a đồng nghĩa của Catocala amica for a long time. |
Well, as a synonym, they often use ambiences. Như là một từ đồng nghĩa, họ thường dùng âm thanh bối cảnh xung quanh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ synonymous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới synonymous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.