swirling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ swirling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swirling trong Tiếng Anh.
Từ swirling trong Tiếng Anh có các nghĩa là xoáy, sự xoay tít, sự chóng mặt, sự xoay tròn, tròn xoay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ swirling
xoáy
|
sự xoay tít
|
sự chóng mặt
|
sự xoay tròn
|
tròn xoay
|
Xem thêm ví dụ
The once-worshipful crowd now swirl around Paul and pelt him with stones until he is unconscious. Đám đông vừa mới tôn thờ Phao-lô giờ lại vây lấy và ném đá ông tới tấp cho đến khi ông bất tỉnh. |
And when I sat down on that test bench with sand still swirling all around me, the railing hit exactly at eye level, blocking my view and ruining my experience at the water's edge. Và khi tôi ngồi xuống chiếc ghế mô hình đó với các đám cát còn xoáy quanh, ban công đã đập ngay vào tầm mắt, che hết tầm nhìn và huỷ hoại trải nghiệm tại bờ sông của tôi. |
The peace of the Savior subdues the swirling whirlwinds of the world. Sự bình an của Đấng Cứu Rỗi khắc phục các cơn lốc xoáy của thế gian. |
And it's a kind of rope- like structure that twirls and swirls like this. Và nó là một loại cấu trúc giống như dây thừng xoắn xoáy như thế này. |
Imagine a world in which you see numbers and letters as colored even though they're printed in black, in which music or voices trigger a swirl of moving, colored shapes, in which words and names fill your mouth with unusual flavors. Hãy nghĩ về 1 thế giới ¶ trong đó bạn thấy con số và chữ cái bằng màu sắc mặc dù chúng được in bằng màu đen, khi âm nhạc hay giọng nói tạo vòng xoáy của chuyển động, những khối màu, trong đó các từ và tên từ miệng bạn có hương vị khác thường. |
The crest of Hachiman is in the design of a mitsudomoe, a round whirlpool or vortex with three heads swirling right or left. Biểu tượng của Hachiman thiết kế theo kiểu một tomoe, một xoáy nước tròn hay gió xoáy với ba đầu xoay sang trái hoặc phải. |
And so there, deep down in that dreadful caldron of swirling water and seething foam, Sâu hút trong vực thẳm tử thần, nơi nước xoáy tung bọt trắng xóa, |
Challenges, controversies, and complexities swirl around us. Những thử thách, những cuộc tranh luận và những vấn đề phức tạp vây quanh chúng ta. |
In his dreams, he twirls and swirls with his toes kissing the Earth. Trong những giấc mơ của mình, ông xoay người đầu ngón chân khẽ chạm mặt đất. |
One, you can swirl and twirl and gloom and doom forever, or two, you can grieve and then face the future with newly sober eyes. Một, bạn có thể xuôi theo, và ảm đạm mãi mãi, hoặc là bạn đau lòng và đối mặt với tương lai với con mắt bình tĩnh. |
Those telling words of a Protestant minister underline the controversy that swirls around religious funding. Những lời ấy của một mục sư Tin Lành nhấn mạnh cuộc tranh luận xoay quanh vấn đề gây quỹ tôn giáo. |
By and large any controversy in this matter has swirled around two doctrinal issues—our view of the Godhead and our belief in the principle of continuing revelation leading to an open scriptural canon. Nói chung, bất cứ sự tranh luận nào về vấn đề này đều xoay quanh hai vấn đề về giáo lý—quan niệm của chúng ta về Thiên Chủ Đoàn và niềm tin của chúng ta nơi nguyên tắc của sự mặc khải liên tục mà dẫn đến việc có thêm thánh thư. |
What really excites me about these storms is their movement, the way they swirl and spin and undulate, with their lava lamp- like mammatus clouds. Điều mà khiến tôi thực sự thích thú về những cơn bão như thế này đó là sự chuyển động của chúng, cách chúng xoáy tròn rồi uốn lượn với những đám mây dung nham cuộn tròn từng đợt như hình những chiếc đèn. |
Shut up inside the ark with the swirling waters of destruction around them, likely they were awestruck by this demonstration of divine power and must have prayed earnestly. Ở bên trong tàu được đóng chặt nhìn ra ngoài thấy nước lũ thác loạn chảy cuồn cuộn gieo rắc sự hủy diệt chung quanh hẳn họ cảm thấy thán phục về sự bày tỏ quyền năng này của Đức Chúa Trời và hẳn họ đã hết lòng cầu nguyện Ngài. |
But my mind was swirling, my brain addled and I couldn’t think clearly. Nhưng tâm trí tôi đang quay mòng mòng, não bộ rối tung, và tôi không thể suy nghĩ cho ra ngô ra khoai được. |
Monstrous creatures and horrendous sounds rushed out in a cloud of smoke and swirled around her, screeching and cackling. Những sinh vật quái dị và âm thanh khủng khiếp lao ra theo làn khói, quay cuồng quanh nàng, rít lên và phát ra những tiếng lạch cạch. |
Diples, a Christmas and wedding delicacy, made of paper-thin, sheet-like dough which is cut in large squares and dipped in a swirling fashion in a pot of hot olive oil for a few seconds. Diples, một loại đồ ăn Giáng Sinh và đám cưới, được làm từ bột nhào mỏng như từ giấy, được cắt thành hình vuông và được nhúng và nồi dầu ô liu nóng vài giây. |
The castle was darker than it usually was in daytime, because of the thick, swirling grey snow at every window. Tòa lâu đài âm u hơn ngày thường vì màn tuyết xám mù mịt dày nghịt bên ngoài các cửa sổ. |
Every time Laura opened the door for him, snow swirled in. Mỗi lần Laura mở cửa cho bố là tuyết lại cuốn vào. |
When Carrie opened the door, it swirled into the house in a white cloud. Khi Carrie mở cửa, tuyết cuốn vào trong nhà thành một cuộn mây trắng. |
So the sunny ones swirl around, the cloudy ones float along, the rainy ones fall down, and the snowy ones flutter to the ground. Vậy nên những cảm xúc trong thời tiết nắng ráo xoay xung quanh, trong trời mây mù thì trôi ngang, mưa rơi, và tuyết thì rắc nhẹ xuống đất. |
The whirlwinds were swirling. Ông bắt đầu gặp phải những khó khăn. |
Through the window Laura saw snow scudding before the wind in fast white swirls over the ground. Qua cửa sổ, Laura nhìn thấy tuyết cuốn theo gió thành những vòng xoáy trắng trên khắp mặt đất. |
You warm the cup with your hands, like this and swirl to release the aroma. Cô làm ấm cốc rượu bằng tay như thế này, và xoáy cốc để hương thơm tỏa ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swirling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới swirling
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.